a) \({n_P} =\dfrac{{6,2}}{{31}} = 0,2(mol) \) ;\({n_{{O_2}}} = \dfrac{{7,84}}{{22,4}} = 0,35(mol)\)
Phương trình hóa học :
\(4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\)
4 mol 5 mol 2 mol
0,2mol 0,25mol x mol
a) Oxi dư : 0,35 - 0,25 =0,1 (mol). Khối lượng khí oxi dư: 32 x 0,1 = 32(g)
b) Số mol \({P_2}{O_5}\) được tạo thành:
\(x = \dfrac{{0,2 \times 2}}{4} = 0,1\,\,(mol)\)
\( \to {m_{{P_2}{O_5}}} = 0,1 \times 142 = 14,2(g)\)