Bài 3: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Bài Tập và lời giải

Bài 5.40 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {{{\tan }^3}x} .\)

Xem lời giải

Bài 5.41 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {2 \over {\cos \left( {{\pi  \over 6} - 5x} \right)}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.42 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + 0,1{x^{10}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.43 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{2{x^2} + x + 1} \over {{x^2} - x + 1}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.44 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(g\left( \varphi  \right) = {{\cos \varphi  + \sin \varphi } \over {1 - \cos \varphi }}.\)

Xem lời giải

Bài 5.45 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {\left( {1 + 3x + 5{x^2}} \right)^4}.\)

Xem lời giải

Bài 5.46 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {\sin ^2}3x + {1 \over {{{\cos }^2}x}}.\)            

Xem lời giải

Bài 5.47 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } .\)            

Xem lời giải

Bài 5.48 trang 207 SBT đại số và giải tích 11

Giải phương trình \(f'\left( x \right) = 0,\) biết rằng

a) \(f\left( x \right) = 3x + {{60} \over x} - {{64} \over {{x^3}}} + 5\) ;

b) \(f\left( x \right) = {{\sin 3x} \over 3} + \cos x - \sqrt 3 \left( {\sin x + {{\cos 3x} \over 3}} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.49 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Giải các phương trình

a) \(f'\left( x \right) = 0\) với \(f\left( x \right) = 1 - \sin \left( {\pi  + x} \right) + 2\cos {{3\pi  + x} \over 2}\) ;.

b) \(g'\left( x \right) = 0\) với \(g\left( x \right) = \sin 3x - \sqrt 3 \cos 3x + 3\left( {\cos x - \sqrt 3 \sin x} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.50 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Giải phương trình \(f'\left( x \right) = g\left( x \right)\)

a)     Với \(f\left( x \right) = 1 - {\sin ^4}3x\) và \(g\left( x \right) = \sin 6x\) ;

b)     Với \(f\left( x \right) = 4x{\cos ^2}\left( {{x \over 2}} \right)\) và \(g\left( x \right) = 8\cos {x \over 2} - 3 - 2x\sin x.\)

Xem lời giải

Bài 5.51 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Chứng minh rằng \(f'\left( x \right) = 0\forall x \in R,\) nếu  :

a) \(f\left( x \right) = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) - 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) ;

b) \(f\left( x \right) = {\cos ^6}x + 2{\sin ^4}x{\cos ^2}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^4}x + {\sin ^4}x\) ;

c) \(f\left( x \right) = \cos \left( {x - {\pi  \over 3}} \right)\cos \left( {x + {\pi  \over 4}} \right) \) \(+ \cos \left( {x + {\pi  \over 6}} \right)\cos \left( {x + {{3\pi } \over 4}} \right)\) ;

d) \(f\left( x \right) = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} - x} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.52 trang 208 SBT đại số và giải tích 11
Tìm \(f'\left( 1 \right),f'\left( 2 \right),f'\left( 3 \right)\) nếu \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}.\)


Xem lời giải

Bài 5.53 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm \(f'\left( 2 \right)\) nếu

\(f\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {x - 2} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.54 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Cho \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x.\)

Với những giá trị nào của x thì :

a) \(y'\left( x \right) = 0;\)

b) \(y'\left( x \right) =  - 2;\)

c) \(y'\left( x \right) = 10\)

Xem lời giải

Bài 5.55 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {a^5} + 5{a^3}{x^2} - {x^5}.\)

Xem lời giải

Bài 5.56 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.57 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số:

\(y = {{ax + b} \over {a + b}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.58 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}.\)

Xem lời giải

Bài 5.59 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {x\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)\left( {x\cos \alpha  - \sin \alpha } \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.60 trang 208 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.61 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \left( {1 - x} \right){\left( {1 - {x^2}} \right)^2}{\left( {1 - {x^3}} \right)^3}.\)

Xem lời giải

Bài 5.62 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{1 + x - {x^2}} \over {1 - x + {x^2}}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.63 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = {x \over {{{\left( {1 - x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.64 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{\left( {2 - {x^2}} \right)\left( {3 - {x^3}} \right)} \over {{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.\)

Xem lời giải

Bài 5.65 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)

Xem lời giải

Bài 5.66 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {x \over {\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}.\)

Xem lời giải

Bài 5.67 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right).\)

Xem lời giải

Bài 5.68 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{\sin x - x\cos x} \over {\cos x + x\sin x}}.\)         

Xem lời giải

Bài 5.69 trang 209 SBT đại số và giải tích 11

Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \tan x - {1 \over 3}{\tan ^3}x + {1 \over 5}{\tan ^5}x.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”