Đề bài
Xét dấu biểu thức sau:
\(f(x) = ( - 2x + 3)(x - 2)(x + 4)\)
Đề bài
Xét dấu biểu thức sau:
\(f(x) = \dfrac{{2x + 1}}{{(x - 1)(x + 2)}}\).
Đề bài
Xét dấu biểu thức sau:
\(f(x) = \dfrac{3}{{2x - 1}} - \dfrac{1}{{x + 2}}\).
Đề bài
Xét dấu biểu thức sau:
\(f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)( - 2x + 7)\).
Đề bài
Giải bất phương trình sau
\(\dfrac{3}{{2 - x}} < 1\).
Đề bài
Giải bất phương trình sau
\(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\).
Đề bài
Giải bất phương trình sau
\(|x + 2| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\).
Đề bài
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 4}}{{(x - 2)(2x + 3)}}\). Tìm các khoảng mà trong đó \(f(x)\) nhận giá trị dương
A. \(( - \infty ; - 2)\) và \(( - \dfrac{3}{2}; + \infty )\)
B. \(( - \infty ; - 2)\), \(( - \dfrac{3}{2};2)\) và \((2, + \infty )\)
C. \(( - 2; - \dfrac{3}{2})\)
D. \(( - 2; - \dfrac{3}{2})\) và \(( - \dfrac{3}{2};2)\)
Đề bài
Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\) là
A. \( - 2 < x \le 1;x > 2\) B. \( - 2 < x \le 1\);\(x \ge 2\)
C. \(x \le - 2; - 1 \le x \le 2\) D. \(x \le - 2\);\( - 1 \le x < 2\)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {5 - 8x} \right| \le 1\) là
A. \((\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4})\) B. \(\left[ {\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4}} \right]\)
C. \(\left[ {\dfrac{3}{4}} \right.; + \infty )\) D. \(( - \infty ;\left. {\dfrac{1}{2}} \right]\)