Bài 3. Đơn thức

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 3 trang 30 SGK Toán 7 Tập 2

Đề bài

Cho các biểu thức đại số:

\(4x{y^2}\); \(3 - 2y\); \( - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^3}x\);  \(10x + y\);

\(  5(x + y)\);  \(2{x^2}\left( { - \dfrac{1}{2}} \right){y^3}x\);  \(2{x^2}y\);  \(-2y\).

Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:

Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.

Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.

 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 3 trang 32 SGK Toán 7 Tập 2
Tìm tích của: \(\dfrac{{ - 1}}{4}{x^3}\)  và \(\,\, - 8x{y^2}\) 

Xem lời giải

Bài 10 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:\(\left( {5 - x} \right){x^2}\);        \( - \dfrac{5}{9}{x^2}y\);         \( -5\).Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.

Xem lời giải

Bài 11 trang 32 SGK Toán 7 tập 2
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?a) \(\dfrac{2}{5} + {x^2}y\);               b) \(9{x^2}yz\);c) \(15,5\);                       d) \(1 - \dfrac{5}{9}{x^3}\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:

    \(2,5{x^2}y\);                              \(0,25{x^2}{y^2}\).

b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại \(x = 1\) và \(y = -1\).

Xem lời giải

Bài 13 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

a) \(-\dfrac{1}{3}{x^2}y\) và \(2x{y^3}\);                           

b) \(\dfrac{1}{4}{x^3}y\) và \( - 2{x^3}{y^5}\).

Xem lời giải

Bài 14 trang 32 SGK Toán 7 tập 2

Đề bài

Hãy viết các đơn thức với biến \(x, y\) và có giá trị bằng \(9\) tại \(x = -1\) và \(y = 1\).

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Nhân các đơn thức và cho biết bậc của đơn thức thu được:

a) \(6{a^2}b\left( { - {1 \over 3}b{c^2}} \right).\)

b) \(\left( { - {3 \over 2}{a^3}x{y^3}} \right)\left( {{3 \over 4}a{x^2}y} \right).\)

Bài 2: Thực hiện phép tính và cho biết phần hệ số; phần biến của kết quả:

a) \({( - 2x)^2}( - 3x).\)

b) \({( - a)^3}(2a).\)

Bài 3: Viết đơn thức dưới dạng lập phương:

a) \(27{a^3}{b^{12}}\).

b) \( - {1 \over {125}}{x^9}{y^6}\).

Bài 4: Tính giá trị của đơn thức:

\({\rm{A}} = {2 \over 5}{a^2}10ab,\)  với \(a = {4 \over 5};b =  - 4.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm phần hệ số và phần biến của đơn thức:

a) \( - x{y^2}z;\)

b) \(( - 3b{a^2})\left( {{1 \over 9}{c^2}a} \right).\)

Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:

a) \( - {2 \over 3}{m^2}npm,\) tại \(m = 2;n = 6;p = 7;\)

b) \( - \left( {{1 \over 3}{a^2}} \right)( - 3{a^2}b),\) tại \(a =  - 2;b = {5 \over 7}.\)

Bài 3: Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a) \(16{x^2};\)

b) \(81{x^4}{y^2}.\)

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Nhân đơn thức:

a) \(\left( { - {1 \over 3}{m^2}} \right)( - 24n)(4mn).\)

b) \((5a)({a^2}{b^2})( - 2b)( - 3a).\)

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) \(12a{b^2};\) tại \(a =  - {1 \over 3};b =  - {1 \over 6}.\)

b) \(\left( { - {1 \over 2}x{y^2}} \right).\left( {{2 \over 3}{x^3}} \right)\); tại \(x = 2;y = {1 \over 4}.\)

Bài 3: Tìm bậc của đơn thức:

a) \({\left( {{1 \over 2}x{y^2}} \right)^2}.\)

b) \({( - 3{x^3}y)^2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thực hiện phép tính và tìm bậc của đơn thức ở kết quả.

a) \(P = ( - 13{a^2}bc)( - 5a{b^2}c)( - 0,4ab{c^3});\)

b) \(Q = ( - a)(3b)(4{a^2}b)(5a{b^2}).\)

Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác:

a) \({\rm{ - 8}}{a^9}{b^6};\)

b) \( - 0,027{x^3}{y^{15}}\).

Bài 3: Tính giá trị đơn thức:

a) \(A = {1 \over 4}{a^3}{b^2}c\)  tại \(a = 4;b = {1 \over 4};c =  - 3.\)

b) \(B = {( - 2{a^2}b)^2}{( - {a^2}{b^3})^3},\) tại \(a =  - 1;b = 2.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Viết dưới dạng thu gọn và tìm bậc của đơn thức:

a) \(P = {2^3}{x^2}y.{( - 3)^2}xy;\)

b) \(Q = ( - 4{a^2}b).( - 7a{b^2}).\)

Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a) \(9{x^6}{y^2}\);

b) \(16{x^8}{y^4}\).

Bài 3: Tính giá trị của đơn thức:

a) \(A =  - {1 \over 2}{a^2}{b^3}\)  tại \(a =  - 2;b =  - 1\).

b) \(B = {1 \over 4}{({a^2}{b^3})^2}.(2ab)\) tại \(a =  - 1;b = 2.\)

Xem lời giải