Đề bài
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
a) \(\displaystyle {\rm{}}{3 \over 4}\) b) \(\displaystyle {1 \over 2}{x^2}yz\)
c) \(\displaystyle 3 + {x^2}\) d) \(\displaystyle {\rm{}}3{{\rm{x}}^2}\)
Đề bài
Thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số của chúng:
a) \(\displaystyle {\rm{}}5{{\rm{x}}^2}{\rm{.3x}}{y^2}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 4}{\left( {{x^2}{y^3}} \right)^2}.\left( { - 2{\rm{x}}y} \right)\)
Đề bài
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a) \(\displaystyle -{2 \over 3}x{y^2}z.{\left( { - 3{{\rm{x}}^2}y} \right)^2};\)
b) \(\displaystyle {x^2}yz.{\left( {2{\rm{x}}y} \right)^2}z\)
Đề bài
Tính giá trị của các đơn thức sau:
a) \(\displaystyle 5{{\rm{x}}^2}{y^2}\) tại \(\displaystyle {\rm{x}} = - 1;y = - {1 \over 2}\)
b) \(\displaystyle - {1 \over 2}{x^2}{y^3}\) tại \(x =1; y = -2\)
c) \(\displaystyle {2 \over 3}{{\rm{x}}^2}y\) tại \(x = -3; y = -1\)
Bài 3.1
Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a) \(\displaystyle 4{\rm{x}}{{\rm{y}}^2}\) và \(\displaystyle - {3 \over 4}{\left( {{x^2}y} \right)^3}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 6}x{\left( {2{y^3}} \right)^2}\) và \(\displaystyle - 9{{\rm{x}}^5}y\)
Phương pháp:
Muốn nhân hai đơn thức ta nhân phần hệ số với nhau, nhân phần biến số với nhau.
Sử dụng: \(\displaystyle a^m.a^n=a^{m+n};a^m:a^n=a^{m-n};\)\(\displaystyle (a^m)^n=a^{m.n}\)