Giải các phương trình trong ví dụ 1.
a) 2sinx – 3 = 0 là phương trình bậc nhất đối với sinx.
b) √3 tanx + 1 = 0 là phương trình bậc nhất đối với tanx.
Giải các phương trình sau:
a) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0;
b) 3tan2x - 2√3 tanx + 3 = 0
Hãy nhắc lại
a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản;
b) Công thức cộng;
c) Công thức nhân đôi;
d) Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích.
Giải phương trình 3cos2 6x + 8sin3x cos3x – 4 = 0
Dựa vào các công thức cộng đã học
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;
sin(a – b) = sina cosb - sinb cosa;
cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;
cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;
và kết quả cos \({\pi \over 4}\) = sin\({\pi \over 4}\) = \({{\sqrt 2 } \over 2}\), hãy chứng minh rằng:
a) sinx + cosx = √2 cos(x - \({\pi \over 4}\));
b) sin x – cosx = √2 sin(x - \({\pi \over 4}\)).
Giải phương trình
\({\sin ^2}x - {\mathop{\rm sinx}\nolimits} = 0\).
Giải các phương trình sau:
a) \(2co{s^2}x{\rm{ }} - {\rm{ }}3cosx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);
b) \(2sin2x{\rm{ }} + \sqrt 2 sin4x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\).
Giải các phương trình sau:
a) \(si{n^2}{x \over 2} - {\rm{ }}2cos{x \over 2} + {\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);
b) \(8co{s^2}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2sinx{\rm{ }} - {\rm{ }}7{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);
c) \(2ta{n^2}x{\rm{ }} + {\rm{ }}3tanx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);
d) \(tanx{\rm{ }} - {\rm{ }}2cotx{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\).
Giải các phương trình sau:
a) \(2si{n^2}x{\rm{ }} + {\rm{ }}sinxcosx{\rm{ }} - {\rm{ }}3co{s^2}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\);
b) \(3si{n^2}x{\rm{ }} - {\rm{ }}4sinxcosx{\rm{ }} + {\rm{ }}5co{s^2}x{\rm{ }} = {\rm{ }}2\);
c) \(si{n^2}x{\rm{ }} + {\rm{ }}sin2x{\rm{ }} - {\rm{ }}2co{s^2}x{\rm{ }} = {1 \over 2}\) ;
d) \(2co{s^2}x{\rm{ }} - {\rm{ }}3\sqrt 3 sin2x{\rm{ }} - {\rm{ }}4si{n^2}x{\rm{ }} = {\rm{ }} - 4\).
Giải các phương trình sau:
a) \(cosx - \sqrt3sinx = \sqrt2\);
b) \(3sin3x - 4cos3x = 5\);
c) \(2sinx + 2cosx - \sqrt2 = 0\);
d) \(5cos2x + 12sin2x -13 = 0\).
Giải các phương trình sau:
a) \(\tan (2x + 1)\tan (3x - 1) = 1\)
b) \(\tan x + \tan \left( {x + {\pi \over 4}} \right) = 1\)