Đề bài
Giải các phương trình sau
a) \(\cos 2x -\sin x -1 = 0\)
b) \(\cos x\cos 2x=1+\sin x\sin 2x\)
c) \(4\sin x\cos x\cos 2x=-1\)
d) \(\tan x=3\cot x\).
LG câu a
Phương pháp:
Dùng công thức nhân đôi biến đổi \(\cos 2x =1-2{\sin}^2 x\) để đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với một hàm lượng giác.
Đề bài
Giải các phương trình
a) \(3{\cos}^2 x-2\sin x+2=0\)
b) \(5{\sin}^2 x+3\cos x+3=0\)
c) \({\sin}^6 x+{\cos}^6 x=4{\cos}^2 2x\)
d) \(-\dfrac{1}{4}+{\sin}^2 x={\cos}^4 x\).
LG câu a
Phương pháp:
Sử dụng công thức \({\sin}^2 x+{\cos}^2 x=1\) để rút gọn phương trình.
Đề bài
Giải các phương trình sau
a) \(2\tan x-3\cot x-2=0\)
b) \({\cos}^2 x=3\sin 2x+3\)
c) \(\cot x-\cot 2x=\tan x+1\).
LG câu a
Phương pháp:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Sử dụng công thức \(\cot x=\dfrac{1}{\tan x}\) để rút gọn phương trình.
Đề bài
Giải các phương trình sau
a) \({\cos}^2 x+2\sin x\cos x+5{\sin}^2 x=2\)
b) \(3{\cos}^2 x-2\sin 2x+{\sin}^2 x=1\)
c) \( 4{\cos}^2 x-3\sin x\cos x+3{\sin}^2 x=1\).
LG câu a
Phương pháp:
Đề bài
Giải các phương trình sau
a) \(2\cos x-\sin x=2\)
b) \(\sin 5x+\cos 5x=-1\)
c) \(8{\cos}^4 x-4\cos 2x+\sin 4x-4=0\)
d) \({\sin}^6 x+{\cos}^6+\dfrac{1}{2}\sin 4x=0\).
Đề bài
Giải các phương trình sau
a) \(1+\sin x-\cos x-\sin 2x\)
\(+2\cos 2x=0\)
b) \(\sin x-\dfrac{1}{\sin x}={\sin}^2 x-\dfrac{1}{{\sin}^2 x }\)
c) \(\cos x\tan 3x=\sin 5x\)
d) \(2{\tan}^2 x+3\tan x+\)
\(2{\cot}^2 x+3\cot x+2=0\)
Đề bài
Giải phương trình \(\cot x-\tan x+4\sin 2x=\dfrac{2}{\sin 2x}\)
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(3\cot x-\sqrt{3}=0\) là
A. \(\dfrac{\pi}{6}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\)
B. \(\dfrac{\pi}{3}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\)
C. \(\dfrac{\pi}{4}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\)
D. \(\dfrac{\pi}{6}+k2\pi (k\in\mathbb{Z})\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình sau \({\sin}^4 x-{\cos}^4 x=0\) là
A. \(\dfrac{\pi}{2}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\)
B. \(\dfrac{\pi}{3}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\)
C. \(\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2} (k\in\mathbb{Z})\)
D. \(\dfrac{\pi}{6}+k\pi (k\in\mathbb{Z})\).
Đề bài
Cho phương trình \(4{\cos}^2 2x+16\sin x\cos x-7=0\)\(\text{(1)}\)
Xét các giá trị \( (I) \dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
\((II) \dfrac{5\pi}{12}+k\pi (k\in\mathbb{Z}).\)
\((III) \dfrac{\pi}{12}+k\pi\)
Trong các giá trị trên giá trị nào là nghiệm của phương trình \(\text{(1)}\) ?
A. Chỉ \(\text{(I)}\)
B. Chỉ \(\text{(II)}\)
C. Chỉ \(\text{(III)}\)
D. \(\text{(II)}\) và \(\text{(III)}\)
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(\cos x\cos 7x=\cos 3x\cos 5x\) là
A. \(\dfrac{\pi}{6}+k\pi,k\in\mathbb{Z}\)
B. \(-\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,k\in\mathbb{Z}\)
C. \(k\dfrac{\pi}{4},k\in\mathbb{Z}\)
D. \(k\dfrac{\pi}{3},k\in\mathbb{Z}\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(3\tan 2x+6\cot x=-\tan x\) là
A. \(k\dfrac{\pi}{4} ,k\in\mathbb{Z}\)
B. \(\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi ,k\in\mathbb{Z}\)
C. \(\dfrac{\pi}{6}+k\pi ,k\in\mathbb{Z}\)
D. \(k\dfrac{\pi}{2} ,k\in\mathbb{Z}\).
Đề bài
Nghiệm của phương trình \(2\sin x=3\cot x\) là
A. \(\dfrac{\pi}{6}+k2\pi ,k\in\mathbb{Z}\)
B. \(k\dfrac{\pi}{2} ,k\in\mathbb{Z}\)
C. \(\dfrac{\pi}{4}+k2\pi ,k\in\mathbb{Z}\)
D. \(\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi ,k\in\mathbb{Z}\)
Đề bài
Cho phương trình \(\sqrt{3}\cos x+\sin x=2\text{(*)}\)
Xét các giá trị
\((I) \dfrac{\pi}{2}+k2\pi\\(II) \dfrac{\pi}{3}+k2\pi\\(III) \dfrac{\pi}{6}+k2\pi\)\((k\in\mathbb{Z}).\)
Trong các giá trị trên, giá trị nào à nghiệm của phương trình \(\text{(*)}\)?
A. Chỉ \(\text{(I)}\)
B. Chỉ \(\text{(II)}\)
C. Chỉ \(\text{(III)}\)
D. \(\text{(I)}\) và \(\text{(III)}\)