Đề bài
Tính
\(\eqalign{
& a)\,\,{{ - 2} \over 7}.{{21} \over 8} \cr
& b)\,\,0,24.{{ - 15} \over 4} \cr
& c)\,\,\left( { - 2} \right).\left( { - {7 \over {12}}} \right) \cr
& d)\,\,\left( { - {3 \over {25}}} \right):6 \cr} \)
Đề bài
Bài 1: Tính:
a) \(\left( { - 2{1 \over 5}} \right).\left( {{{ - 9} \over {11}}} \right)\left( { - 1{1 \over {14}}} \right).{2 \over 5}\)
b) \( - 6\left( {{{ - 2} \over 3}} \right).0,25\)
Bài 2: Tính:
a) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}\)
b) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}}\)
Đề bài
Bài 1: Tìm x: a) \({2 \over 3} - {1 \over 3}\left( {x - {3 \over 2}} \right) - {1 \over 2}\left( {2x + 1} \right) = 5.\)
b) \(\left( {x + {1 \over 2}} \right).\left( {x - {3 \over 4}} \right) = 0.\)
Bài 2: Viết các tổng sau thành tích:
a) \(6 - 3a - 2b + ab\)
b) \(\left( {2a - 3} \right)\left( {1 + a} \right) - \left( {1 - a} \right)\left( {3 + 2a} \right)\)
Đề bài
Bài 1: Tính
a) \(\left[ {{5 \over 3} - \left( { - {1 \over 4}} \right):1{1 \over 5}} \right]:\left( {{5 \over 8} + {9 \over 4}} \right);\)
b) \(1 - \left\{ {1:\left[ {2 + 1:\left( {1 - {1 \over 2}} \right)} \right]} \right\}.\)
Bài 2: Tìm x biết: \({1 \over 3}x + {2 \over 5}\left( {x + 1} \right) = 0.\)
Bài 3: Tìm các giá trị của x biết: \({{x - 7} \over 2} < 0.\)
Đề bài
Bài 1: Tính: \( - 2 + {1 \over {1 + {1 \over {2 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}}}}\)
Bài 2: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau đây nhận giá trị dương: \({x^2} + x.\)
Đề bài
Bài 1: Tìm x biết:
a) \(x:\left( {{2 \over 9} - {1 \over 5}} \right) = {8 \over {16}}\)
b) \({1 \over 3} + {1 \over 2}:x = {1 \over 5}\)
Bài 2: Tính: \(2{3 \over 4}:2{1 \over {16}}.\left( {{{ - 3} \over 5}} \right) + 4,5.{4 \over 5}\)
Bài 3: Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: \({{x + 3} \over {x - 5}}.\)
Đề bài
Bài 1: Tính nhanh: \(\left( { - 1{1 \over 3}} \right).\left( { - 1{1 \over 4}} \right).\left( { - 1{1 \over 5}} \right)...\left( { - 1{1 \over {2012}}} \right)\)
Bài 2: Tìm \(x \in\mathbb Q\) biết: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) < 0.\)