Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 11 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\eqalign{
& a)\,\,3,5.\left( { - 1{2 \over 5}} \right) \cr
& b)\,\,{{ - 5} \over {23}}:( - 2) \cr} \)

Xem lời giải

Bài 11 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính

\(\eqalign{
& a)\,\,{{ - 2} \over 7}.{{21} \over 8} \cr
& b)\,\,0,24.{{ - 15} \over 4} \cr
& c)\,\,\left( { - 2} \right).\left( { - {7 \over {12}}} \right) \cr
& d)\,\,\left( { - {3 \over {25}}} \right):6 \cr} \)

Xem lời giải

Bài 12 trang 12 SGK Toán 7 tập 1
Ta có thể viết số hữu tỉ \(\dfrac{-5}{16}\) dưới dạng sau đây:a) \(\dfrac{-5}{16}\) là tích của hai số hữu tỉ . Ví dụ \(\dfrac{-5}{16} = \dfrac{-5}{2}.\dfrac{1}{8}\)b)  \(\dfrac{-5}{16}\) là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ \(\dfrac{-5}{16} = \dfrac{-5}{2} : 8\)

Xem lời giải

Bài 13 trang 12 SGK Toán 7 tập 1
Tính\(\eqalign{
& a)\,\,{{ - 3} \over 4}.{{12} \over { - 5}}.\left( {{{ - 25} \over 6}} \right) \cr
& b)\,\,( - 2).{{ - 38} \over {21}}.{{ - 7} \over 4}.\left( { - {3 \over 8}} \right) \cr
& c)\,\,\left( {{{11} \over {12}}:{{33} \over {16}}} \right).{3 \over 5} \cr
& d)\,\,{7 \over {23}}.\left[ {\left( { - {8 \over 6}} \right) - {{45} \over {18}}} \right] \cr} \)

Xem lời giải

Bài 14 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống

Xem lời giải

Bài 15 trang 12 SGK Toán 7 tập 1
Em hãy tìm cách " nối" các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa?

Xem lời giải

Bài 16 trang 13 SGK Toán 7 tập 1
Tính:\(\eqalign{
& a)\,\,\left( {{{ - 2} \over 3} + {3 \over 7}} \right):{4 \over 5} + \left( {{{ - 1} \over 3} + {4 \over 7}} \right):{4 \over 5} \cr
& b)\,\,{5 \over 9}:\left( {{1 \over {11}} - {5 \over {22}}} \right) + {5 \over 9}:\left( {{1 \over {15}} - {2 \over 3}} \right) \cr} \)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) \(\left( { - 2{1 \over 5}} \right).\left( {{{ - 9} \over {11}}} \right)\left( { - 1{1 \over {14}}} \right).{2 \over 5}\)              

b) \( - 6\left( {{{ - 2} \over 3}} \right).0,25\)

Bài 2: Tính:

a) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}\)              

b) \(1 + {1 \over {1 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x: a) \({2 \over 3} - {1 \over 3}\left( {x - {3 \over 2}} \right) - {1 \over 2}\left( {2x + 1} \right) = 5.\)

b) \(\left( {x + {1 \over 2}} \right).\left( {x - {3 \over 4}} \right) = 0.\)

Bài 2: Viết các tổng sau thành tích:

a) \(6 - 3a - 2b + ab\)           

b) \(\left( {2a - 3} \right)\left( {1 + a} \right) - \left( {1 - a} \right)\left( {3 + 2a} \right)\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính 

a) \(\left[ {{5 \over 3} - \left( { - {1 \over 4}} \right):1{1 \over 5}} \right]:\left( {{5 \over 8} + {9 \over 4}} \right);\)

b)  \(1 - \left\{ {1:\left[ {2 + 1:\left( {1 - {1 \over 2}} \right)} \right]} \right\}.\)

Bài 2: Tìm x biết: \({1 \over 3}x + {2 \over 5}\left( {x + 1} \right) = 0.\)

Bài 3: Tìm các giá trị của x biết: \({{x - 7} \over 2} < 0.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính: \( - 2 + {1 \over {1 + {1 \over {2 + {1 \over {1 + {1 \over 2}}}}}}}\)

Bài 2: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau đây nhận giá trị dương: \({x^2} + x.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:

a) \(x:\left( {{2 \over 9} - {1 \over 5}} \right) = {8 \over {16}}\)                       

b) \({1 \over 3} + {1 \over 2}:x = {1 \over 5}\)

Bài 2: Tính: \(2{3 \over 4}:2{1 \over {16}}.\left( {{{ - 3} \over 5}} \right) + 4,5.{4 \over 5}\)

Bài 3: Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: \({{x + 3} \over {x - 5}}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính nhanh: \(\left( { - 1{1 \over 3}} \right).\left( { - 1{1 \over 4}} \right).\left( { - 1{1 \over 5}} \right)...\left( { - 1{1 \over {2012}}} \right)\)

Bài 2: Tìm \(x \in\mathbb Q\) biết: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) < 0.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”