Đề bài
Rút gọn các phân thức sau:
a. \(\dfrac{{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)}}{{21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\)
b. \(\dfrac{{8xy{{\left( {3x - 1} \right)}^3}}}{{12{x^3}\left( {1 - 3x} \right)}}\)
c. \(\dfrac{{20{x^2} - 45}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)
d.\(\dfrac{{5{x^2} - 10xy}}{{2{{\left( {2y - x} \right)}^3}}}\)
e. \(\dfrac{{80{x^3} - 125x}}{{3\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {8 - 4x} \right)}}\)
f. \(\dfrac{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)
g. \(\dfrac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\)
h. \(\dfrac{{5{x^3} + 5x}}{{{x^4} - 1}}\)
i. \(\dfrac{{{x^2} + 5x + 6}}{{{x^2} + 4x + 4}}\)
Đề bài
Chứng minh các đẳng thức sau:
a. \(\displaystyle {{{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}} \over {2{x^2} + xy - {y^2}}} = {{xy + {y^2}} \over {2x - y}}\)
b. \(\displaystyle {{{x^2} + 3xy + 2{y^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}y - x{y^2} - 2{y^3}}} = {1 \over {x - y}}\)
Đề bài
Cho hai phân thức \(\displaystyle {{{x^3} - {x^2} - x + 1} \over {{x^4} - 2{x^2} + 1}}\) , \(\displaystyle {{5{x^3} + 10{x^2} + 5x} \over {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}}\). Theo bài tập 8, có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức đã cho.
Hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất.
Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\) với \(a\) là hằng số;
b) \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\) với \(a\) là hằng số, \(a ≠ 0\) và \(a ≠ -3.\)
Đề bài
Rút gọn phân thức:
a. \(\dfrac{{{x^4} - {y^4}}}{{{y^3} - {x^3}}}\)
b. \(\dfrac{{\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {3{x^2} - 27} \right)}}\)
c. \(\dfrac{{2{x^3} + {x^2} - 2x - 1}}{{{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}\)