Bài 3 trang 10 SGK Sinh học 12

Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN.

Lời giải

- Nguyên tắc bổ sung: A luôn liên kết với T và G luôn liên kết với X .

- Nguyên tắc bán bảo tổn: Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN mẹ.

Ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN 

-  Nhân đôi ADN trong pha S của kì trung gian để chuẩn bị cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể và chuẩn bị cho quá trình phân chia tế bào.

- Nhân đôi ADN giải thích sự truyền đạt thông tin di truyền một cách chính xác qua các thế hệ.


Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 99 SBT toán 9 tập 2
\(a)\) Từ \(1\) giờ đến \(3\) giờ kim giờ quay được \(1\) góc ở tâm bằng bao nhiêu độ\(?\)\(b)\) Cũng hỏi như thế từ \(3\) giờ đến \(6\) giờ\(?\)

Xem lời giải

Bài 2 trang 99 SBT toán 9 tập 2
Một đồng hồ chạy chậm \(25\) phút. Hỏi để chỉnh lại đúng giờ thì phải quay kim phút một góc ở tâm là bao nhiêu độ\(?\)

Xem lời giải

Bài 3 trang 99 SBT toán 9 tập 2
Hãy xếp một tờ giấy để cắt thành một hình ngôi sao năm cánh đều nhau.Muốn cắt chỉ bằng một nhát kéo thì phải gấp tờ giấy đó thành một hình có góc ở tâm bằng bao nhiều độ\(?\)

Xem lời giải

Bài 4 trang 99 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Hai tiếp tuyến tại \(A, B\) của đường tròn \((O, R)\) cắt nhau tại M. Biết \(OM=2R.\)

Tính số đo góc ở tâm \(\widehat{AOB}\)\(?\)

Xem lời giải

Bài 5 trang 99 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho đường tròn \((O, R)\), đường kính \(AB.\) Gọi \(C\) là điểm chính giữa của cung \(AB.\) Vẽ dây cung \(AB\). Vẽ dây \(CD\) dài bằng \(R.\) Tính góc ở tâm \(DOB.\) Có mấy đáp số?

Xem lời giải

Bài 6 trang 99 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hai đường đường tròn \((O; R)\) và \((O’;R’)\) cắt nhau tại \(A, B.\) Hãy so sánh \(R\) và \(R’\) trong các trường hợp sau:

\(a)\) Số đo cung nhỏ \(AB\) của \((O; R)\) lớn hơn số đo cung nhỏ \(AB\) của \((O’; R’).\)

\(b)\) Số đo cung lớn \(AB\) của \((O; R)\) nhỏ hơn số đo cung lớn \(AB\) của \((O; R’).\)

\(c)\) Số đo hai cung nhỏ bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 7 trang 99 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hai đường tròn \((O)\) và \((O’)\) cắt nhau tại \(A, B.\) Đường phân giác của góc \(OBO’\) cắt các đường tròn \((O),\) \( (O’)\) tương ứng tại \(C, D.\)

Hãy so sánh các góc ở tâm \(BOC\) và \(BO’D.\)

Hướng dẫn. Sử dụng các tam giác cân \(OBC,\) \(O’BD.\)

Xem lời giải

Bài 8 trang 100 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Trên một đường tròn, có cung \(AB\) bằng \(140^o,\) cung \(AD\) nhận \(B\) làm điểm chính giữa, cung \(CB\) nhận \(A\) là điểm chính giữa. Tính số đo cung nhỏ \(CD\) và cung lớn \(CD.\)

Xem lời giải

Bài 9 trang 100 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho \(C\) là một điểm nằm trên cung lớn \(AB\) của đường tròn \((O).\) Điểm \(C\) của cung lớn \(\overparen{AB}\) thành hai cung \(\overparen{AC}\) và \(\overparen{CB}.\) Chứng minh rằng cung lớn \(\overparen{AB}\) có \(sđ \overparen{AB} = sđ \overparen{AC} = sđ \overparen{CB}.\)

Hướng dẫn: Xét \(3\) trường hợp:

\(a)\) Tia \(OC\) nằm trong góc đối đỉnh của góc ở tâm \(\widehat{AOB}.\)

\(b)\) Tia \(OC\) trùng với tia đối của một cạnh của góc ở tâm \(\widehat{AOB}.\)

\(c)\) Tia \(OC\) nằm trong một góc kề bù với góc ở tâm \(\widehat{AOB}.\)

Xem lời giải

Bài 1.1 phần bài tập bổ sung trang 100 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho hình \(bs.4.\) Biết \(\widehat{DOA}=120^o,\) \(OA\) vuông góc với \(OC,\) \(OB\) vuông góc với \(OD.\)

\(a)\) Đọc tên các gốc ở tâm có số đo nhỏ hơn \(180^o.\)

\(b)\) Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên.

\(c)\) Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn \(180^o\)).

\(d)\) So sánh hai cung nhỏ \(AB\) và \(BC.\)

Xem lời giải

Bài 1.2 phần bài tập bổ sung trang 100 SBT toán 9 tập 2

Đề bài

Cho đường tròn tâm \(O\) đường kính \(AB.\) Các điểm \(C, D, E\) cùng thuộc một cung \(AB\) sao cho \(sđ \overparen{BC} =\dfrac{1}{6} sđ \overparen{BA};\) \( sđ \overparen{BD} = \displaystyle{1 \over 2} sđ \overparen{BA};\)\( sđ \overparen{BE} =\displaystyle{2 \over 3} sđ \overparen{BA}.\)

\(a)\) Đọc tên các góc ở tâm có số đo không lớn hơn \(180^o.\)

\(b)\) Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên.

\(c)\) Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn \(180^o\)).

\(d)\) So sánh hai cung nhỏ \(AE\) và \(BC.\)

Xem lời giải