Đề bài
Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán trên của hai lớp \(7C\) và \(7A \)?
Đề bài
Nghiên cứu "tuổi thọ" của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý \(50\) bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. "Tuổi thọ" của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng \(23\) (làm tròn đến hàng chục) :
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Đề bài
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của \(50\) học sinh, thầy giáo lập được bảng \(25\):
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Đề bài
Đo chiều cao của \(100\) học sinh lớp \(6\) (đơn vị đo: cm) và được kết quả theo bảng \(26\):
a) Bảng này có gì khác so với những bảng "tần số" đã biết ?
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.
Đề bài
Số cân nặng (tính bằng kilôgam) của \(120\) em của một trường mẫu giáo ở thành phố A được ghi lại trong bảng \(27\):
Hãy tính số trung bình cộng (có thể sử dụng máy tình bỏ túi).
Đề bài
Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:
4 |
9 |
6 |
7 |
6 |
8 |
10 |
10 |
9 |
6 |
9 |
9 |
9 |
5 |
9 |
6 |
8 |
9 |
9 |
8 |
8 |
7 |
9 |
10 |
4 |
8 |
7 |
9 |
10 |
7 |
7 |
7 |
9 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Sĩ số học sinh lớp 7A là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
Đề bài
Trong một tổ dân phố có 40 gia đình, số con của mỗi gia đình được ghi lại ở bảng sau:
Số con của mỗi gia đình |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số (n) |
3 |
9 |
17 |
6 |
2 |
2 |
1 |
N = 40 |
a) Tính số con trung bình của mỗi gia đình.
b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm đơn vị điều tra.
c) Có bao nhiêu gia đình không có con?
Đề bài
Điểm kiểm tra môn Toán (học kỳ I) của một lớp 7 được cho ở bảng sau:
Giá trị (x) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
0 |
0 |
1 |
2 |
2 |
3 |
3 |
9 |
12 |
11 |
2 |
N = 45 |
a) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề bài
Điều tra khối lượng bánh (tính bằng gam) trong mỗi gói của một thùng bánh ngọt người ta ghi lại như sau:
Giá trị (x) |
100 |
120 |
140 |
150 |
160 |
|
Tần số (n) |
5 |
9 |
4 |
4 |
2 |
N = 24 |
a) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề bài
Thời gian hoàn thành một loại sản phẩm của 30 công nhân (tính bằng phút) được cho bởi bảng sau:
Thời gian (x) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
8 |
3 |
1 |
N = 30 |
a) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.