Bài 3 trang 137 SGK Vật lí 12

Quang phổ hấp thụ là gì? Trình bày cách tạo ra quang phổ hấp thụ. Đặc điểm của quang phổ hấp thụ là gì?

Lời giải

- Quang phổ hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục.

- Cách tạo ra quang phổ hấp thụ: Chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. Nhiệt độ đám hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.

- Đặc điểm: Quang phổ hấp thụ của các chất khí chứa các vạch hấp thụ và là đặc trưng cho chất khí đó.


Bài Tập và lời giải

Bài 1 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Khi nào thì cấp số cộng là dãy số tăng, dãy số giảm?

Xem lời giải

Bài 2 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho cấp số nhân có \(u_1< 0\) và công bội \(q\). Hỏi các số hạng khác sẽ mang dấu gì trong các trường hợp sau:

a) \(q > 0\) b) \(q < 0\)a) \(q > 0\)                b) \(q < 0\)

Xem lời giải

Bài 3 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho hai cấp số cộng có cùng số các số hạng, Tổng các số hạng tương ứng của chúng có lập thành một cấp số cộng không? Vì sao? Cho ví dụ minh họa.

Xem lời giải

Bài 4 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho hai cấp số nhân có cùng số các số hạng. Tính các số hạng tương ứng của chúng có lập thành cấp số nhân không? Vì sao? Cho một ví dụ minh họa.

Xem lời giải

Bài 5 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Chứng minh rằng với mọi \(n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

a) \(13^n-1\) chia hết cho \(6\)

b) \(3n^3+ 15n\) chia hết cho \(9\)

Xem lời giải

Bài 6 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_1= 2, u_{n+1} =2u_n– 1\) (với \(n ≥ 1\))

a) Viết năm số hạng đầu của dãy

b) Chứng minh: \(u_n= 2^{n-1}+ 1\) bằng phương pháp quy nạp.

Xem lời giải

Bài 7 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số \((u_n)\), biết:

a) \({u_n} = n + {1 \over n}\)

b) \({u_n} = {( - 1)^n}\sin {1 \over n}\)

c) \({u_n} = \sqrt {n + 1}  - \sqrt n \)

Xem lời giải

Bài 8 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công sai \(d\) của các cấp số cộng (un) biết:

a) \(\left\{ \matrix{5{u_1} + 10u_5 = 0 \hfill \cr {S_4} = 14 \hfill \cr} \right.\)

b) \(\left\{ \matrix{{u_7} + {u_{15}} = 60 \hfill \cr u_4^2 + u_{12}^2 = 1170 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Bài 9 trang 107 SGK Đại số và Giải tích 11

Tìm số hạng đầu \(u_1\) và công bội của các cấp số nhân \((u_n)\), biết:

a) \(\left\{ \matrix{{u_6} = 192 \hfill \cr {u_7} = 384 \hfill \cr} \right.\)

b)\(\left\{ \matrix{{u_4} - {u_2} = 72 \hfill \cr {u_5} - {u_3} = 144 \hfill \cr} \right.\)

c) \(\left\{ \matrix{{u_2} + {u_5} - {u_4} = 10 \hfill \cr {u_3} + {u_6} - {u_5} = 20 \hfill \cr} \right.\)

Xem lời giải

Bài 10 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Tứ giác \(ABCD\) có số đo (độ) của các góc lập thành một cấp số cộng theo thứ tự \(A, B, C, D\). Biết rằng góc \(C\) gấp năm lần góc \(A\). Tính các góc của tứ giác.

Xem lời giải

Bài 11 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Biết rằng ba số \(x, y, z\) lập thành một cấp số nhân và ba số \(x, 2y, 3z\) lập thành một cấp số cộng. Tìm công bội của cấp số nhân.

Xem lời giải

Bài 12 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Người ta thiết kế một tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là \(12 288\) \(m^2\). Tính diện tích mặt trên cùng.

Xem lời giải

Bài 13 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Chứng minh rằng nếu các số \({a^2},{b^2},{c^2}\) lập thành một cấp số cộng \((abc ≠ 0)\) thì các số \(\displaystyle{1 \over {b + c}},{1 \over {c + a}};{1 \over {a + b}}\) cũng lập thành một cấp số cộng.

Xem lời giải

Bài 14 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho dãy số \((u_n)\), biết \(u_n= 3^n\). Hãy chọn phương án đúng:

a) Số hạng \(u_{n+1}\)bằng:

A. \(3^n+1\)                         B. \(3^n+ 3\)

C. \(3^n.3\)                             D. \(3(n+1)\)

b) Số hạng \(u_{2n}\) bằng:

A. \(2.3^n\)                              B. \(9^n\)

C. \(3^n+ 3\)                          D. \(6n\)

c) Số hạng \(u_{n-1}\)bằng :

A. \(3^n-1\)                         B. \({1\over 3}.3^n\)

C. \(3^n– 3\)                           D. \(3n – 1\)

d) Số hạng \(u_{2n-1}\) bằng:

A. \(3^2.3^n-1\)                    B. \(3^n.3^{n-1}\)

C. \(3^{2n}- 1\)                        D. \(3^{2(n-1)}\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 108 SGK Đại số và Giải tích 11

Hãy cho biết dãy số \((u_n)\) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát \(u_n\) của nó là:

A. \({( - 1)^{n + 1}}.\sin {\pi  \over n}\)   B. \({( - 1)^{2n}}({5^n} + 1)\)

C. \(\displaystyle{1 \over {\sqrt {n + 1}  + n}}\)      D. \(\displaystyle{n \over {{n^2} + 1}}\)

Xem lời giải

Bài 16 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho cấp số cộng \(-2, x, 6, y\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. \(x = -6, y = -2\)       B. \(x = 1, y = 7\)

C. \(x = 2, y = 8\)             D. \(x = 2, y = 10\)

Xem lời giải

Bài 17 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho cấp số nhân \(-4, x, -9\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

\(A. x = 36\)                           \(B. x = -6,5\)

\(C. x = 6\)                              \(D. x =-36\)

Xem lời giải

Bài 18 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Cho cấp số cộng \((u_n)\). Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

A. \(\displaystyle{{{u_{10}} + {u_{20}}} \over 2} = {u_5} + {u_{10}}\)

B. \({u_{90}} + {\rm{ }}{u_{210}} = {\rm{ }}2{u_{150}}\)

C. \({u_{10}}{u_{30}} = {\rm5{ }}{u_{20}}\)

D. \(\displaystyle{{{u_{10}}.{u_{30}}} \over 2} = {u_{20}}\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 109 SGK Đại số và Giải tích 11

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân:

A. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = 2 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = u_n^2 \hfill \cr} \right.\)

B. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = - 1 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \cr} \right.\)

C. \(\left\{ \matrix{
{u_1} = - 3 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \hfill \cr} \right.\)

D. \(7,{\rm{ }}77,{\rm{ }}777,....\underbrace {777..77}_n\)

Xem lời giải