Bài 3 trang 194 SGK Sinh 12

 Phân biệt 3 loại tháp sinh thái.

Lời giải


Bài Tập và lời giải

Bài 22 trang 82 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) có \(AB// CD,\) \(AB < CD.\) Kẻ các đường cao \(AH,\) \(BK.\) Chứng minh rằng \(DH = CK.\)

Xem lời giải

Bài 23 trang 82 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) có \(AB // CD,\) \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng \(OA=OB,\) \(OC=OD.\)

Xem lời giải

Bài 24 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A.\) Trên các cạnh bên \(AB,\) \(AC\) lấy các điểm \(M,\) \(N\) sao cho \(BM = CN.\)

\(a)\) Tứ giác \(BMNC\) là hình gì \(?\) Vì sao \(?\)

\(b)\) Tính các góc của tứ giác \(BMNC\) biết rằng \(\widehat A = {40^0}\)

Xem lời giải

Bài 25 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\) các đường phân giác \(BE,\) \(CF.\) Chứng minh rằng \(BFEC\) là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.

Xem lời giải

Bài 26 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Chứng minh rằng hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

Xem lời giải

Bài 27 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Tính các góc của hình thang cân, biết một góc bằng  \({50^0}\)

Xem lời giải

Bài 28 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) có đáy nhỏ \(AB\) bằng cạnh bên \(AD.\) Chứng minh rằng \(CA\) là tia phân giác của góc \(C.\)

Xem lời giải

Bài 29 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hai đoạn thẳng \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại \(O.\) Biết rằng \(OA = OC,\) \(OB = OD.\) Tứ giác \(ACBD\) là hình gì \(?\) Vì sao \(?\)

Xem lời giải

Bài 30 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A.\) Lấy điểm \(D\) trên cạnh \(AB,\) điểm \(E\) trên cạnh \(AC\) sao cho \(AD = AE.\)

\(a)\) Tứ giác \(BDEC\) là hình gì \(?\) Vì sao \(?\)

\(b)\) Các điểm \(D,\) \(E\) ở vị trí nào thì \(BD = DE = EC\) \(?\)

Xem lời giải

Bài 31 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên \(AD,\) \(BC\) và \(E\) là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng \(OE\) là đường trung trực của hai đáy.

Xem lời giải

Bài 32 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

\(a)\) Hình thang cân \(ABCD\) có đáy nhỏ \(AB = b,\) đáy lớn \(CD = a,\) đường cao \(AH.\)Chứng minh rằng \(HD=\dfrac{a-b}{2},\) \(HC=\dfrac{a+b}{2},\) (\(a\) và \(b\) có cùng đơn vị đo)

\(b)\) Tính đường cao của hình thang cân có hai đáy \(10cm,\) \(26cm\) và cạnh bên \(17cm.\)

Xem lời giải

Bài 33 trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) có đường chéo \(DB\) vuông góc với cạnh bên \(BC,\) \(BD\) là tia phân giác của góc \(D.\) Tính chu vi của hình thang, biết \(BC = 3cm.\)

Xem lời giải

Bài 3.1 phần bài tập bổ sung trang 83 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) \((AB // CD)\) có \(\widehat A = {70^0}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng \(?\)

\(A.\) \(\widehat C = {110^0}\)

\(B.\) \(\widehat B = {110^0}\)

\(C.\) \(\widehat C = {70^0}\)

\(D.\) \(\widehat D = {70^0}\)

Xem lời giải

Bài 3.2 phần bài tập bổ sung trang 84 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) \((AB// CD)\) có hai đường chéo cắt nhau tại \(I,\) hai đường thẳng chứa các cạnh bên cắt nhau ở \(K.\) Chứng minh rằng \(KI\) là đường trung trực của hai đáy.

Xem lời giải

Bài 3.3 phần bài tập bổ sung trang 84 SBT toán 8 tập 1

Đề bài

Hình thang cân \(ABCD\) \((AB // CD)\) có \(\widehat C=60^0,\) \(DB\) là tia phân giác của góc \(D.\) Tính các cạnh của hình thang, biết chu vi hình thang bằng \(20cm.\)

Xem lời giải