Bài 3 trang 66 SGK Vật lí 12

Xác định giá trị trung bình theo thời gian của:

a) \(2\sin100πt\);                     b) \(2\cos100πt\);

c) \(2\sin(100πt + \frac{\pi }{6})\);           d) \(4\sin^2 100πt\);

e) \(3cos(100πt - \frac{\pi }{3})\).

Lời giải

a) \(0\);                   b) \(0\);

c) \(\overline {2\sin \left( {100\pi t + {\pi  \over 6}} \right)}  \)

\(= 2\overline {\left[ {\sin 100\pi t.\cos {\pi  \over 6} + \cos 100\pi t.\sin {\pi  \over 6}} \right]}  = 0\)

d) \(4\sin^2 100πt= 4(\frac{1 - \cos200\pi t}{2}) = 2 - 2\cos200πt\)

Vậy \(\overline{4sin^{2}100\pi t} = \overline{2 - 2cos200\pi t} = 2 - \overline{2cos200\pi t} = 2\)

e) \(0\).


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 7 - Sinh học 8

I. Phần tự luận 

Câu 1. Quá trình tạo nước tiểu gồm những giai đoạn nào ? Mỗi giai đoạn có gì khác nhau ?

Câu 2. Tầm quan trọng của cơ quan bài tiết là gì ?

II. Phần trắc nghiệm 

Câu 1.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất .

1. Quá trình lọc máu có đặc điểm?

A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.

B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức,

C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.

D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.

2. Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là?

A. Các chất độc trong thức ăn

B. Khẩu phần ăn không hợp lí.

C. Các vi trùng gây bệnh.

D. Cả A, B và C

3. Hoạt động lọc máu kém hiệu quả hay bị ngưng trệ do

A. Cầu thận phải làm việc quá tải, suy thoái dần.

B. Cầu thận bị suy giảm, làm viộc quá tải hoặc bị nhiễm độc.

C. Một số cầu thận bị hư hại do tác động gián tiếp của vi khuẩn.

D. ảnh hướng của mổt số chất độc lên cầu thận.

4. Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở

A. Cầu thận.

B. Nang cầu thận,

C. ống thận.

D. Bể thận.

5. Chức năng của cầu thận là

A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.

B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức,

C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.

D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.

Câu 2.

Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3… để hoàn chỉnh các câu sau :

Bài tiết là một hoạt động của cơ thể ...(1)... các chất cặn bã và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của môi trường bên trong. Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi đóng vai trò quan trọng trong việc ….(2)..., thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết ...(3)…. qua nước tiểu.

Hệ bài tiết nước tiểu gổm : thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. Thận gồm 2 quả với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và ...(4)...

Câu 3. Đánh dấu X vào ô trống thích hợp trong bảng sau:

 

Nước tiểu đầu

Nước tiểu chính thức

Nồng độ các chất hoà tan loãng

 

 

Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc

 

 

Nồng độ các chất cặn bã và các chất độc thấp

 

 

Nồng độ các chất dinh dưỡng cao

 

 

Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp

 

 

Nồng độ các chất cặn bã và các chất độc cao

 

 

 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 7 - Sinh học 8

I. Phần tự luận 

Câu 1.Hoàn thành bảng sau:

STT

Các thói quen sống khoa học

Cơ sở khoa học

1

Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu

 

2

Khẩu phần ăn uống hợp lí:

-          Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi.

-   Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại.

-   Uống đủ nước.

 

3

Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, không nên nhịn lâu.

 

Câu 2. Sự dị hoá khác bài tiết như thế nào ? Tại sao sự thiếu ôxi lâu dài sẽ khiến hoạt động hấp thụ và bài tiết tiếp của ống thận kém hiệu quả ?

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:

1. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có

A. Nang cầu thận, ống thận.

B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận,

C. Cầu thận, nang cầu thận.

D. ống thận, cầu thận.

2. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì

A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.

C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

3. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là

A. Hai quả thận.

B. ống dẫn nước nước tiểu,

C. Bóng đái.

D. ống đái.

4. Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm

A. diễn ra liên tục.

B. diễn ra gián đoạn.

C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.

D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.

Câu 2.

Chọn cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp với các câu sau :

Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ... (1) ... đầu tiên là quá trình ... (2) ... ở cầu thận để .. .(3).... ở nang cầu thận.

a. cầu thận                                           

b. tạo nước tiểu chính thức

c. tạo thành nước tiểu đầu                    

d. lọc máu

Câu 3. Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và ghi kết quả vào cột 3

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Khi cầu thận bị viêm

A. Quá trình hấp thụ lại các chất bị rối loạn

1…………

2. Đường dẫn ống tiểu bị nghẽn

B. Quá trình lọc máu bị ngừng trộ

2……………

3. Tế bào ống thận bị tổn thương

C. Hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc

3…………..

Xem lời giải