Bài 3 trang 85 SGK Vật lí 12

Hãy chọn câu đúng.

Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:

A. Bằng 0;                   B. Bằng 1;

C. Phụ thuộc R;           D. Phụ thuộc \(\frac{Z_{C}}{Z_{L}}\).

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

\(\left\{ \matrix{ c{\rm{os}}\varphi = {R \over Z} = {R \over {\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }} \hfill \cr {Z_L} = {Z_C} \hfill \cr} \right. \Rightarrow c{\rm{os}}\varphi = {R \over {\sqrt {{R^2} + {0^2}} }} = 1\)


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 15 Toán 6 Tập 1

Điền vào chỗ trống:

a

12

21

1

 

b

5

0

48

15

a + b

       

a . b

     

0

 

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 15 SGK Toán 6 Tập 1

Điền vào chỗ trống:

a) Tích của một số với 0 thì bằng …

b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng … 

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 16 Toán 6 Tập 1

Tính nhanh:

a) 46 + 17 + 54;

b) 4.37.25;

c) 87.36 + 87.64;

Xem lời giải

Bài 26 trang 16 SGK Toán 6 tập 1

Cho các số liệu về quãng đường bộ:

Hà Nội - Vĩnh Yên:  54km,

Vĩnh Yên - Việt Trì:  19km.

Việt Trì - Yên Bái : 82km.

Tính quãng đường một ô tô đi từ Hà Nội lên Yên Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì.

Xem lời giải

Bài 27 trang 16 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:

a) \(86 + 357 + 14\);

b) \(72 + 69 + 128\);

c) \(25 . 5 . 4 . 27 . 2\);

d) \(28 . 64 + 28 . 36\).

Xem lời giải

Bài 28 trang 16 SGK Toán 6 tập 1

Trên hình \(12\), đồng hồ chỉ \(9\) giờ \(18\) phút, hai kim đồng hồ chia mặt đồng hồ thành hai phần, mỗi phần có sáu số. Tính tổng các số ở mỗi phần, em có nhận xét gì ?

                                 

Xem lời giải

Bài 29 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:

Xem lời giải

Bài 30 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

a) \((x - 34) . 15 = 0\)

b) \(18 . (x - 16) = 18\).

Xem lời giải

Bài 31 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Tính nhanh

a) \(135 + 360 + 65 + 40\);

b) \(463 + 318 + 137 + 22\);

c) \(20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30\).

Xem lời giải

Bài 32 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Có thể tính nhanh tổng \(97 + 19\) bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng:

\(97 + 19 = 97 + (3 + 16) \)\(\,= (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116.\)

Hãy tính nhanh các tổng sau bằng cách làm tương tự như trên:

a) \(996 + 45 \);                    b) \(37 + 198.\)

Xem lời giải

Bài 33 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Cho dãy số sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8

Trong dãy số trên, mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền trước. Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số.

Xem lời giải

Bài 34 trang 17 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tình bỏ túi

Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP tk-340; nhiều loại máy tính bỏ túi khác cũng sử dụng tương tự.

b) Cộng hai hay nhiều số:

c) Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng:

1364 + 4578;          6453 + 1469;         5421 + 1469;

3124 + 1469;           1534 + 217 + 217 + 217.          

Xem lời giải

Bài 35 trang 19 SGK Toán 6 tập 1

Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:
15 . 2 . 6;         4 . 4 . 9;       5 . 3 . 12;        8 . 18;         15 . 3 . 4;       8 . 2 . 9.

Xem lời giải

Bài 36 trang 19 SGK Toán 6 tập 1

Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách:

- Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

             45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270.

- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

             45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 . 6 + 5 . 6 = 240 + 30 = 270.

a) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

          15 . 4;      25 . 12;       125 . 16.

b) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

        25 . 12;     34 . 11;             47 . 101.

Xem lời giải

Bài 37 trang 20 SGK Toán 6 tập 1

Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac để tính nhẩm:

Ví dụ:  13 . 99 = 13 . (100 - 1) = 1300 - 13 = 1287.

Hãy tính: 16 . 19;      46 . 99;               35 . 98.

Xem lời giải

Bài 38 trang 20 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tính bỏ túi:

Dùng máy tính bỏ túi để tính:

        375 . 376;        624 . 625;     13 . 81 . 215.

Xem lời giải

Bài 39 trang 20 SGK Toán 6 tập 1

Đố: Số 142 857 có tính chất rất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 2, 3, 4, 5, 6, em sẽ tìm được tính chất đặc biệt ấy.

Xem lời giải

Bài 40 trang 20 SGK Toán 6 tập 1

 Bình Ngô đại cáo ra đời năm nào?

Năm \(\overline{abcd}\), Nguyễn Trãi viết Bình Ngô đại cáo tổng kết thằng lợi của cuộc kháng chiến do Lê Lợi lãnh đạo chống quân Minh. Biết rằng \(\overline{ab}\) là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn \(\overline{cd}\) gấp đôi \(\overline{ab}\). Tính xem năm \(\overline{abcd}\) là năm nào ?

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng: \(S = 2 + 4 +...+100.\)

Bài 2. Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số và tìm tổng của các số đó.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Chứng tỏ rằng : \(\overline {ab} .101 = \overline {abab} \) .

Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{2; 4;...\}\)

a) Số 2 gọi là số hạng thứ nhất; số 4 là số hạng thứ hai ;...Hỏi số hạng thứ 1005 là số nào ?

b) Tính tổng: \(2+ 4+... + 2010.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\) ,biết \(1 +2 +...+x =55\)

Bài 2. Chứng minh rằng  :\(\overline {aaabbb}  = \overline {a00b} .111\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\) ,biết \(12x + 13x =2000\)

Bài 2.  Tính tổng \(S =1 + 3+ 5 +... +2011\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng \(S =2 + 4 +6 +...+1000\)

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb N\) ,biết \(2 +4  +... +2x = 110\)

Bài 3. Tìm x ,biết \((x-5 ).4 =0\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tính tổng \(S = 1+ 3 + 5 +...+ 2011 + 2013\)

Bài 2. Số \(P = 1.2.3 ... 14.15 =15!\) Có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Số \(P= 1.3.5 . . .9. 11\) có tận cùng bằng chữ số nào ?

Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb N\); viết \(1 +3 +5 +...+x =36\)

Bài 3. Chứng tỏ rằng: \(\overline {ab} .101 = \overline {abab} \)

Xem lời giải