Các phản ứng điều chế \(SO_2\) :
\(H_2SO_4\) đặc tác dụng với Cu.
\(2H_2SO_4 \)(đặc, nóng) + Cu → \(CuSO_4 +SO_2↑ +2H_2O\)
\(H_2SO_4\) đặc nóng tác dụng với S.
\(2H_2SO_4 + S → 3SO_2↑ +2H_2O\)
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
\(S +O_2 → SO_2↑\)
Đốt cháy \(H_2S\) trong oxi hoặc trong không khí.
\(2H_2S + 3O_2 → 2SO_2↑ +2H_2O\)
Dung dịch \(H_2SO_4\) loãng tác dụng với \(Na_2SO_3\) ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
\(H_2SO_4 + Na_2SO_3 → H_2O +Na_2SO_4 +SO_2↑ \)