Tại sao phải kẹp vật giữa hai bản thủy tinh mỏng khi quan sát vật bằng kính hiển vi?
Dựa vào hình 33.5, hãy thiết lập hệ thức: \({G_\infty } = \left| {{k_1}} \right|{G_2}\)
Nêu đặc điểm tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi.
Muốn điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện ra sao ? Khoảng xê dịch điều chỉnh kính hiển vi có giá trị như thế nào ?
Vẽ đường truyền của chùm tia sáng ứng với mắt ngắm chừng kính hiển vi ở vô cực.
Viết công thức số bội giác của kính hiển vi khi mắt ngắm chừng ở vô cực.
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:
(1) Thật; (2) Ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật; (5) Lớn hơn vật.
Hãy chọn đáp án đúng. Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào ?
A. (1) + (3). B. (2) + (4).
C. (1) + (4) + (5). D. (2) + (4) + (5).
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:
(1) Thật; (2) Ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật; (5) Lớn hơn vật.
Hãy chọn đáp án đúng. Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào ?
A. (1) + (4). B. (2) + (4).
C. (1) + (3) + (5). D. (2) + (3) + (5).
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính:
(1) Thật; (2) Ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật; (5) Lớn hơn vật.
Hãy chọn đáp án đúng. Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào ?
A. (1) + (5). B. (2) + (3).
C. (1) + (3) + (5). D. (2) + (4) + (5).
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 = 1 cm, f2 = 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận OCc = 20 cm. Người này ngắm chừng ở vô cực.
a) Tính số bội giác của ảnh.
b) Năng suất phân li của mắt người quan sát là 2'. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được ảnh.