Các PTHH cho những biến đổi :
1) Đốt khí \(H_2S\) trong oxi hoặc không khí dư :
\(2{H_2}S + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2S{O_2} + 2{H_2}O\)
2) Dùng \(Br_2\) oxi hoá khí \(SO_2\) :
\(SO_2 + Br_2 + 2H_2O → 2HBr + H_2SO_4\)
3) Dùng Cu khử \(H_2SO_4\) đặc :
\(Cu + 2{H_2}S{O_{4\left( {dn} \right)}}\xrightarrow{{}}CuS{O_4} + S{O_2} \uparrow + 2{H_2}O\)
4) Dùng khí oxi để oxi hoá \(SO_2\) với xúc tác\(V_2O_5\):
\(2S{O_2} + {O_2}\overset {{t^o},{V_2}{O_5}} \leftrightarrows 2S{O_3}\)
5) Cho SO3 tác dụng với H2O :
\(SO_3 +H_2O →H_2SO_4\)
6) Đốt lưu huỳnh trong oxi hoặc trong không khí
\(S +O_2 →SO_2\)
7) Dùng \(H_2S\) khử \(SO_2\) :
\(2{H_2}S + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2S{O_2} + 2{H_2}O\)