Đề bài
Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân \({}_5^{11}B;{}_1^3T.\)Cho biết: \(m({}_5^{11}B) = 11,0064u;m({}_1^3T) = 3,015u.\)
Đề bài
Tính năng lượng liên kết của \({}^{234}U\) và \({}^{238}U.\) Hạt nhân nào bền hơn? Cho biết \(m({}^{234}U) = 233,982u;\\m({}^{238}U) = 237,997u.\)
Đề bài
Tính năng lượng liên kết riêng của \({}_4^9Be;{}_{29}^{64}Cu;{}_{47}^{108}Ag.\) Cho biết: \(m({}_4^9Be) = 9,0108u;m({}_{29}^{64}Cu) = 63,913u\\;m({}_{47}^{108}Ag) = 107,878u.\)
Đề bài
Dùng một prôtôn có động năng \(5,45MeV\) bắn vào hạt nhân \({}_4^9Be\) đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân \(X\) và hạt \(\alpha .\) Hạt \(\alpha \) bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng \(4MeV.\) Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng này theo đơn vị \(MeV.\)
Đề bài
Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng \(10,0135u.\) Khối lượng của nơtron \({m_n} = 1,0087u,\) khối lượng của prôtôn \({m_p} = 1,0073u,1u = 931Mev/{c^2}.\) Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_4^{10}Be.\)
Đề bài
Bắn một đơteri vào một hạt nhân \({}_3^6Li,\) ta thu được hai hạt nhân \(X\) giống nhau.
a) Viết phương trình phản ứng và cho biết hạt nhân \(X\) là hạt nhân gì?
b) Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Tính năng lượng này.
Cho khối lượng của hạt nhân \({}_3^6Li\) là \({m_{Li}} = 6,0145u;\) của hạt đơteri là \({m_H} = 2,0140u;\) của hạt nhân \(X\) là \({m_X} = 4,0015u;1u = 931MeV/{c^2}.\)
Đề bài
Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì vận tốc của nó sẽ bằng bao nhiêu?