Đề bài
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a)\(( - 3;3) \cup ( - 1;0)\);
b) \(( - 1;3) \cup {\rm{[0}};5{\rm{]}}\);
c) \(( - \infty ;0) \cap (0;1)\);
d) \(( - 2;2{\rm{]}} \cap {\rm{[}}1;3)\).
Đề bài
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a) \({\rm{[-3;0]}} \cap {\rm{ (0;5)}} = {\rm{\{ }}0\} \);
b) \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty ) = ( - \infty ; + \infty )\)
c) \({\rm{( - 1;3)}} \cap {\rm{ (2;5)}} = (2;3)\);
d) \((1;2) \cup (2;5) = (1;5)\)
Đề bài
Cho \(a, b, c, d\) là những số thực và \(a < b < c < d\). Xác định các tập hợp số sau:
a) \((a;b) \cap (c;d)\);
b) \((a;c{\rm{]}} \cap {\rm{[b}};d)\);
c) \((a;d)\backslash (b;c)\);
d) \((b;d)\backslash (a;c)\)
Đề bài
Cho \(a \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\mathbb{R}\backslash \left( { - \infty ;a} \right) = \left( {a; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cap \left( {a; + \infty } \right) = \left\{ a \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left( {a; + \infty } \right) = \left( { - \infty ;a} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right) = \mathbb{R}\)
Đề bài
Cho \(a,b \in \mathbb{R},a < b\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. \(\left( { - \infty ;b} \right) \cap \left( {a; + \infty } \right) = \left[ {a;b} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ;b} \right) \cap \left( {a; + \infty } \right) = \left( {a;b} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cap \left( { - \infty ;b} \right) = \left( {a;b} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;b} \right) \cap \left[ {a; + \infty } \right) = \left( {a;b} \right)\)