Hãy so sánh mỗi số sau với \(1\).
a) \({(0,1)^{\sqrt 2 }}\) b) \({(3,5)^{0,1}}\)
c) \({\pi ^{ - 2,7}}\) d) \({\left( {\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}} \right)^{ - 1,2}}\)
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị của mỗi cặp hàm số sau:
a) \(y = {2^x}\) và \(\displaystyle y = 8\)
b) \(y = {3^x}\) và \(y = \dfrac{1}{3}\)
c) \(y = {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^x}\) và \(y = \dfrac{1}{{16}}\)
d) \(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}\) và \(\displaystyle y = 9\)
Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, hãy so sánh mỗi cặp số sau:
a) \(\displaystyle {\left( {1,7} \right)^3}\) và \(\displaystyle 1\)
b) \(\displaystyle {\left( {0,3} \right)^2}\) và \(1\)
c) \(\displaystyle {\left( {3,2} \right)^{1,5}}\) và \(\displaystyle {\left( {3,2} \right)^{1,6}}\)
d) \(\displaystyle {\left( {0,2} \right)^{ - 3}}\) và \(\displaystyle {\left( {0,2} \right)^{ - 2}}\)
e) \({\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^{\sqrt 2 }}\) và \({\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^{1,4}}\)
g) \({6^\pi }\) và \(\displaystyle {6^{3,14}}\)
Từ đồ thị của hàm số \(y = {3^x}\), hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) \(\displaystyle y = {3^x} - 2\) b) \(\displaystyle y = {3^x} + 2\)
c) \(\displaystyle y = \left| {{3^x}-2} \right|\) d) \(\displaystyle y = 2-{3^x}\)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {2^{|x|}}\) trên đoạn \(\displaystyle \left[ { - 1;1} \right]\) .
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(\displaystyle y = {\log _8}\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)\)
b) \(\displaystyle y = {\log _{\sqrt 3 }}\left( { - {x^2} + 5x + 6} \right)\)
c) \(\displaystyle y = {\log _{0,7}}\dfrac{{{x^2} - 9}}{{x + 5}}\)
d) \(\displaystyle y = {\log _{\frac{1}{3}}}\dfrac{{x - 4}}{{x + 4}}\)
e) \(\displaystyle y = {\log _\pi }\left( {{2^x} - 2} \right)\)
g) \(\displaystyle y = {\log _3}\left( {{3^{x - 1}} - 9} \right)\)
Tính đạo hàm của các hàm số đã cho ở bài tập 2.32.
a) \(\displaystyle y = {\log _8}({x^2} - 3x - 4)\)
b) \(\displaystyle y = {\log _{\sqrt 3 }}( - {x^2} + 5x + 6)\)
c) \(\displaystyle y = {\log _{0,7}}\frac {{{x^2} - 9}}{{x + 5}}\)
d) \(\displaystyle y = {\log _{\frac {1}{3}}}\frac {{x - 4}}{{x + 4}}\)
e) \(\displaystyle y = {\log _\pi }({2^x} - 2)\)
g) \(\displaystyle y = {\log _3}({3^{x - 1}} - 9)\)
Hãy so sánh \(\displaystyle x\) với \(\displaystyle 1\), biết rằng:
a) \(\displaystyle {\log _3}x = - 0,3\)
b) \(\displaystyle {\log _{\frac {1}{3}}}x = 1,7\)
c) \(\displaystyle {\log _2}x = 1,3\)
d) \(\displaystyle {\log _{\frac {1}{4}}}x = - 1,1\)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?
A. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}\) B. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {e}{3}} \right)^x}\)
C. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {\pi }{4}} \right)^x}\) D. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {3}{e}} \right)^x}\)
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {2}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\) B. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {3}{\pi }} \right)^x}\)
C. \(\displaystyle y = {\pi ^x}\) D. \(\displaystyle y = {\left( {\frac {{\sqrt 5 }}{2}} \right)^x}\)
Với giá trị nào của \(\displaystyle x\) thì đồ thị hàm số \(\displaystyle y = {4^x}\) nằm phía trên đường thẳng \(\displaystyle y = 1\)?
A. \(\displaystyle x > 0\) B. \(\displaystyle x < 0\)
C. \(\displaystyle x = 0\) D. \(\displaystyle x < 1\)
Với giá trị nào của \(\displaystyle x\) thì đồ thị hàm số \(\displaystyle y = {\left( {\frac {2}{3}} \right)^x}\) nằm phía trên đường thẳng \(\displaystyle y = 1\)?
A. \(\displaystyle x > 0\) B. \(\displaystyle x < 0\)
C. \(\displaystyle x = 0\) D. \(\displaystyle x < 1\)
Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {2^x} = 64\).
A. \(\displaystyle x = 4\) B. \(\displaystyle x = 5\)
C. \(\displaystyle x = 6\) D. \(\displaystyle x = 8\)
Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {3^x} = \frac {1}{{81}}\).
A. \(\displaystyle x = 4\) B. \(\displaystyle x = - 4\)
C. \(\displaystyle x = 3\) D. \(\displaystyle x = - 3\)
Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {\left( {\frac {1}{4}} \right)^x} = 16\).
A. \(\displaystyle x = - 2\) B. \(\displaystyle x = 2\)
C. \(\displaystyle x = \frac {1}{2}\) D. \(\displaystyle x = - \frac {1}{2}\)
Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {9^x} = \frac {1}{3}\).
A. \(\displaystyle x = - 2\) B. \(\displaystyle x = 2\)
C. \(\displaystyle x = \frac {1}{2}\) D. \(\displaystyle x = - \frac {1}{2}\)
Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)^x} = \sqrt 3 + \sqrt 2 \).
A. \(\displaystyle x = 1\) B. \(\displaystyle x = 2\)
C. \(\displaystyle x = \frac {1}{2}\) D. \(\displaystyle x = - 1\)
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến?
A. \(\displaystyle y = {\log _{\frac {1}{e}}}x\) B. \(\displaystyle y = {\log _{\frac {\pi }{3}}}x\)
C. \(\displaystyle y = {\log _{\frac {{\sqrt 2 }}{2}}}x\) D. \(\displaystyle y = {\log _{\frac {e}{3}}}x\)
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A. \(\displaystyle y = \lg x\) B. \(\displaystyle y = \ln x\)
C. \(\displaystyle y = {\log _{\sqrt 3 }}x\) D. \(\displaystyle y = {\log _{\frac {2}{e}}}x\)