Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1

Tính \(\left( {a + b} \right){\left( {a + b} \right)^2}\) 

(với \(a, b\) là hai số tùy ý).

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1

Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời.

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1

Tính \({\left[ {a + \left( { - b} \right)} \right]^3}\) (với \(a,b\) là các số tùy ý).

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 4 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1

Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời.

Xem lời giải

Bài 26 trang 14 SGK Toán 8 tập 1

Tính:

a) \({(2{x^2} + 3y)^3}\);                b) \({\left( {\dfrac{1}{2}x - 3} \right)^3}\)

Xem lời giải

Bài 27 trang 14 SGK Toán 8 tập 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) \( - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1;\)

b) \(8 - 12x + 6{x^2} - {x^3}.\)

Xem lời giải

Bài 28 trang 14 SGK Toán 8 tập 1

Tính giá trị của biểu thức:

a) \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\)         tại \(x = 6\);

b) \({x^3} - 6{x^2} + {\rm{1}}2x - 8\)            tại \(x = 22.\)

Xem lời giải

Bài 29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1

Đố: Đức tính đáng quý.

Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.

\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\)                  \(N\)

\(16 + 8x + {x^2}\)                            \(  U\)

\(3{x^2} + 3x + 1 + {x^3}\)                  \(H\)

\(1 - 2y + {y^2}\)                               \(Â\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right) = {a^3} + {b^3}.\)

Bài 2. Tính \({x^3} + {y^3}\) , biết \(x + y = 3\) và \(xy = 2.\)

Bài 3. Cho \(a + b = 1.\) Chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} = 1 - 3ab.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Chứng minh rằng: \({\left( {a - b} \right)^3} + 3ab\left( {a - b} \right) = {a^3} - {b^3}.\)

Bài 2. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x - 3} \right)^3} - {\left( {x + 3} \right)^3}.\)

Bài 3. Cho \(x - y = 1\). Chứng minh rằng: \({x^3} - {y^3} = 1 + 3xy.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn biểu thức: \({\left( {{1 \over 2}a + b} \right)^3} + {\left( {{1 \over 2}a - b} \right)^3}\) .

Bài 2. Tìm x, biết: \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = 0.\)

Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

\({\left( {4x - 1} \right)^3} - \left( {4x - 3} \right)\left( {16{x^2} + 3} \right).\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Rút gọn biểu thức: \({\left( {x + 5} \right)^3} - {x^3} - 125.\)

Bài 2. Tìm x, biết: \({\left( {x - 2} \right)^3} + 6{\left( {x + 1} \right)^2} - {x^3} + 12 = 0.\)

Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

\({\left( {x - 1} \right)^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1.\) 

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 8

Bài 1. Tìm x, biết: \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 = 0.\)

Bài 2. Cho \(a + b + c = 0.\)  Chứng minh rằng: \({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc.\)

Bài 3. Chứng minh rằng:

\({\left( {a + 2} \right)^3} - \left( {a + 6} \right)\left( {{a^2} + 12} \right) + 64 = 0\) , với mọi giá trị của a.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”