Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D = {0}, E = {bút, thước},
\(H = \left\{ {x \in N\left| {x \le 10} \right.} \right\}\)
Cho ba tập hợp: M = {1; 5}, A = {1; 3; 5}, B = {5; 1; 3}.
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba trường hợp trên.
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp \(A\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x - 8 = 12\).
b) Tập hợp \(B\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x + 7 = 7.\)
c) Tập hợp \(C\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x. 0 = 0.\)
d) Tập hợp \(D\) các số tự nhiên \(x\) mà \(x. 0 = 3.\)
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20.
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
Cho \(A = \{0\}.\) Có thể nói rằng \(A\) là tập hợp rỗng hay không?
Viết tập hợp \(A\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(10\), tập hợp \(B\) các số tự nhiên nhỏ hơn \(5\), rồi dùng kí hiệu \(⊂\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Cho tập hợp A = {15; 24}. Điền kí hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô trống cho đúng.
a) 15 A; b) {15} A; c) {15; 24} A.
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử)
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99}
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(0, 2, 4, 6, 8\); số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là \(1, 3, 5, 7, 9.\) Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau \(2\) đơn vị.
a) Viết tập hợp \(C\) các số chẵn nhỏ hơn \(10.\)
b) Viết tập hợp \(L\) các số lẻ lớn hơn \(10\) nhưng nhỏ hơn \(20.\)
c) Viết tập hợp \(A\) ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là \(18.\)
d) Viết tập hợp \(B\) bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là \(31.\)
Tập hợp \(C = \{8; 10; 12;...;30\}\) có \((30 - 8): 2 + 1 = 12\) (phần tử)
Tổng quát:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn \(a\) đến số chẵn \(b\) có \((b - a) : 2 +1\) phần tử.
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ \(m\) đến số lẻ \(n\) có \((n - m) : 2 +1\) phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
\(D = \{21; 23; 25;... ; 99\}\)
\(E = \{32; 34; 36; ...; 96\}\)
Cho \(A\) là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn \(10\).
\(B\) là tập hợp các số chẵn,
\(\mathbb N^*\) là tập hợp các số tự nhiên khác \(0.\)
Dùng kí hiệu \( ⊂\) để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp \(\mathbb N\) các số tự nhiên.
Cho bảng sau (theo Niên giám năm 1999):
Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất, viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất.
Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
Bài 2. Cho tập hợp \(A = \{0; 1; 2; 3 \}\), viết tất cả các tập con có hai phần tử của tập hợp A.
Bài 3. Tính số phần tử của tập hợp \(B = \{ 0; 5; 10;...; 2010 \}\)
Bài 1. Cho tập hợp: \(A = \{0; 1; 2; ... ; 2010 \}\)
Tính số phần tử của A.
Bài 2. Cho tập hợp \(B = \{0; 3; 6; ... ;2010 \}\).Tính số phần tử của B.
Bài 3. Cho tập hợp \(C = \{2; 4; 6; 8 \}\). Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử con của tập hợp C.
Bài 1. Cho tập hợp \(A =\{ 1; 2; 3; 4\}\) .Viết tất cả các tập con của A.
Bài 2. Cho tập hợp \(B = \{1; 4 ; 7;...; 2011 \}\). Tính số phần tử của B.
Bài 3. Cho tập hợp A gồm các phàn tử là các số .Cách viết nào sau đây là đúng :
\( ∅ ∈ A ;∅ ⊂A ;∅ = \{0\}\)
Bài 1. Cho tập hợp \(A = \{5;6;7;8\}\) . Viết tất cả các tập con của A.
Bài 2. Cho tập hợp \(B = \{2; 7;12 ;... ;2012 \}\). Tìm số phần tử của B.
Bài 3. Cho tập hợp C các số tự nhiên có tận cùng 5 và nhỏ hơn 2016. Tính số phần tử của C.
Bài 1. Cho tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 10 và nhỏ hơn 2010. Tính số phần tử của A.
Bài 2. Đánh số trang của cuốn sách gồm 130 trang ,cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Bài 1. Tìm số phần tử của tập hợp A = \({\rm{\{ }}\overline {ab} |a + b = 6 ; a,b ∈\mathbb N ,a ≠ 0 \}\).
Bài 2. Viết liên tiếp các số 11; 12; 13;...,thành một số \(n = 111213...\)Hỏi chữ số thứ 181 là chữ số nào?
Bài 1. Viết liên tiếp các số \(1; 2 ; 3 ;...;\) thành một số \(x = 123...99100.\)
Hỏi số x có bao nhiêu chữ số?
Bài 2. Viết các tập con có hai phần tử của tập hợp \(A =\{a; b; c; d; e \}\)