Bài 4 trang 56 SGK Giải tích 12

Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

a) \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\) ;           b) \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}}  - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b  - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}};\)

c) \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}}  - \root 3 \of {{b^2}} }}\);            d) \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b  + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a  + \root 6 \of b }}\)

Lời giải

a)  \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\) \( = {{{a^{{4 \over 3}}}{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{4 \over 3}}}{a^{{2 \over 3}}}} \over {{a^{{1 \over 4}}}{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{1 \over 4}}}{a^{{{ - 1} \over 4}}}}}\)

\( = {{{a^{{4 \over 3} - {1 \over 3}}} + {a^{{4 \over 3} + {2 \over 3}}}} \over {{a^{{1 \over 4} + {3 \over 4}}} + {a^{{1 \over 4} + {{ - 1} \over 4}}}}} = {{{a^1} + {a^2}} \over {{a^1} + {a^0}}} = {{a\left( {1 + a} \right)} \over {a + 1}} = a\)  (Với \(a>0\)).

b) \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}}  - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b  - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}} = {{{b^{{1 \over 5}}}\left( {{b^{{4 \over 5}}} - {b^{{{ - 1} \over 5}}}} \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {{b^{{1 \over 3}}} - {b^{{{ - 2} \over 3}}}} \right)}}\)

\(= {{{b^{{1 \over 5} - {4 \over 5}}} - {b^{{1 \over 5} - {1 \over 5}}}} \over {{b^{{2 \over 3} + {1 \over 3}}} - {b^{{2 \over 3} - {2 \over 3}}}}} = {{b - 1} \over {b - 1}} = 1\) ( Với điều kiện \(b>0; \, b \neq 1\)).

c) \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}}  - \root 3 \of {{b^2}} }}\) \( = \frac{{{a^{ - \frac{1}{3} + \frac{2}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} - {a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3} + \frac{2}{3}}}}}{{{a^{\frac{2}{3}}} - {b^{\frac{2}{3}}}}}\) \(= {{{a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}}\left( {{a^{{2 \over 3}}} - {b^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{2 \over 3}}} - {b^{{2 \over 3}}}}}\)

\( = {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} = {1 \over {{a^{{1 \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}}} = {1 \over {\root 3 \of {ab} }}\) ( với điều kiện \(a \neq b; a, b >0\).).

d) \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b  + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a  + \root 6 \of b }}\) \(= {{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{1 \over 2}}} + {b^{{1 \over 3}}}{a^{{1 \over 2}}}} \over {{a^{{1 \over 6}}} + {b^{{1 \over 6}}}}}\) \(= {{{a^{{2 \over 6}}}{b^{{3 \over 6}}} + {b^{{2 \over 6}}}{a^{{3 \over 6}}}} \over {{a^{{1 \over 6}}} + {b^{{1 \over 6}}}}}\)

\(= {{{a^{{2 \over 6}}}{b^{{2 \over 6}}}\left( {{a^{{1 \over 6}}} + {b^{{1 \over 6}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 6}}} + {b^{{1 \over 6}}}}} = {a^{{2 \over 6}}}{b^{{2 \over 6}}} = {a^{{1 \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}} = \root 3 \of {ab} .\) (Với \(a, b > 0\)).


Bài Tập và lời giải

Giải bài 1 trang 40 SBT Sinh học 8
Nêu mối liên quan giữa các giai đoạn trong quá trình hô hấp.

Xem lời giải

Giải bài 2 trang 40 SBT Sinh học 8
Hoạt động hô hấp ở người diễn ra như thế nào?

Xem lời giải

Giải bài tự luận 3 trang 40 SBT Sinh học 8
Một hệ hô hấp khoẻ mạnh có thể được phản ánh qua các chỉ số nào?

Xem lời giải

Giải bài 4 trang 40 SBT Sinh học 8
Cần phải rèn luyện thế nào để có hệ hô hấp khoẻ mạnh?

Xem lời giải

Giải bài 5 trang 40 SBT Sinh học 8

Đề bài

Nêu các bước xử lí thích hợp khi gặp tình huống có một em nhỏ trong một nơi đông người bị ngất xỉu, mặt tím tái và ngừng hô hấp đột ngột.

Xem lời giải

Giải bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 8 trang 40

Câu 1

1. Trong quá trình hô hấp, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở

A. Khí quản.                     B. Phổi.

C. Khoang mũi.                D. Cả A và B


Xem lời giải

Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 41

Câu 6

Hệ hô hấp gồm:

A. đường dẫn khí

B. khoang mũi

C. hai lá phổi

D. cả A, B, và C


Xem lời giải

Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 42

Câu 11

Phản xạ ho có tác dụng

A. Dẫn không khí ra và vào phổi.

B. Làm sạch và làm ấm không khí.

C. Tống các chất bẩn hoặc các dị vật.

D. Ngăn cản bụi.


Xem lời giải

Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 8 trang 43

Câu 16

Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ

A. Hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.

B. Hoạt động co bóp của tim.

C. Hoạt động của lồng ngực.

D. Hoạt động của các cơ liên sườn.


Xem lời giải