a) ĐKXĐ: \(x\ne-3\). Phương trình có thể viết
\(x + 1 + \dfrac{2}{x +3} = 1 + \dfrac{2}{x +3} \)\( \Rightarrow x + 1 = 1 \Rightarrow x = 0\) (nhận)
Tập nghiệm \(S = {\rm{\{ }}0\} \).
b) ĐKXĐ: \(x \ne 1\)
\(2x + \dfrac{3x}{x -1}\) = \(\dfrac{3x}{x -1}\)
\( \Rightarrow x = 0\) (thỏa mãn)
Tập nghiệm \(S = {\rm{\{ }}0\} \).
c) ĐKXĐ: \(x > 2\)
\( \Rightarrow x^2- 4x - 2 = x - 2 \Rightarrow x = 0\) (loại), \(x = 5\) (nhận).
Tập nghiệm \(S = {\rm{\{ }}5\} \).
d) ĐKXĐ: \(x > \dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{2x^{2}-x-3}{\sqrt{2x-3}}=\sqrt{2x-3}\)
\( \Rightarrow 2{x^2} - x - 3 = 2x - 3\)\( \Rightarrow 2{x^2} - 3x = 0 \Rightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \text { loại }\hfill \cr
x = {3 \over 2} \text { loại }\ \hfill \cr} \right.\)
Phương trình vô nghiệm.