Điền vào chỗ trống:
a) a – a = …;
b) a – 0 = …;
c) Điều kiện để có hiệu a – b là …
Điền vào chỗ trống:
a) \(0 : a = … (a ≠ 0);\)
b) \(a : a = … (a ≠ 0);\)
c) \(a : 1 = … \)
Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:
Số bị chia |
600 |
1312 |
15 |
|
Số chia |
17 |
32 |
0 |
13 |
Thương |
4 |
|||
Số dư |
15 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:
Hà Nội - Huế : 658km,
Hà Nội - Nha Trang : 1278km,
Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh : 1710km.
Tính các quãng đường : Huế - Nha Trang, Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh.
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
a) Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào) ?
b) Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét ?
Bảng 1:
Kênh đào Xuy-ê | Năm 1869 | Năm 1955 |
Chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
Chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
Độ sâu của kênh | 6m | 13m |
Thời gian tàu qua kênh | 48 giờ | 14 giờ |
Bảng 2:
Hành trình | Qua mũi Hảo Vọng | Qua kênh Xuy-ê |
Luân Đôn - Bom -bay | 17 400 km | 10 100 km |
Mác-xây - Bom -bay | 16 000 km | 7 400 km |
Ô-đét-xa-Bom-bay | 19 000 km | 6 800 km |
Tính khối lượng của quả bí ở hình 18 khi cân thăng bằng:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(x : 13 = 41\); b) \(1428 : x = 14\);
c) \(4x : 17 = 0\); d) \(7x - 8 = 713\);
e) \(8(x - 3) = 0\); g) \(0 : x = 0\).
Điền vào ô trống sao cho a = b . q + r với 0 ≤ r < b:
a |
392 |
278 |
357 |
|
420 |
b |
28 |
13 |
21 |
14 |
|
q |
|
|
|
25 |
12 |
r |
|
|
|
10 |
0 |
a) Trong phép chia cho \(2\), số dư có thể bằng \(0\) hoặc \(1.\) Trong mỗi phép chia cho \(3\), cho \(4\), cho \(5\), số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b) Dạng tổng quát của số chia hết cho \(2\) là \(2k\), dạng tổng quát của số chia hết cho \(2\) dư \(1\) là \(2k + 1\) với \(k ∈\mathbb N.\) Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho \(3\), số chia cho \(3\) dư \(1\), số chia cho \(3\) dư \(2.\)
Tìm số tự nhiên x, biết
a) \((x - 35) - 120 = 0\);
b) \(124 + (118 - x) = 217\);
c) \(156 - (x + 61) = 82\).
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp:
Ví dụ: \( 57 + 96 = (57 - 4) + (96 + 4) \)\(\,= 53 + 100 = 153.\)
Hãy tính nhẩm: \(35 + 98\); \( 46 + 29.\)
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
Ví dụ: \(135 - 98 = (135 + 2) - (98 + 2)\)\(\, = 137 - 100 = 37.\)
Hãy tính nhẩm: \(321 - 96\); \( 1354 - 997.\)
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
425 - 257; 91 - 56; 82 - 56; 73 - 56; 652 - 46 - 46 - 46.
Đố: Điền số thích hợp vào ô vuông ở hình bên sao cho tổng các số ở mỗi dòng, ở mỗi cột, ở mỗi đường chéo đều bằng nhau.
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
\(14 . 50\); \(16 . 25\).
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
\(2100 : 50\); \( 1400 : 25\).
c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất \((a + b) : c = a : c + b : c\) (trường hợp chia hết):
\(132 : 12\); \( 96 : 8\).
Bạn Tâm dùng \(21000\) đồng mua vở. Có hai loại vở: loại I giá \(2000\) đồng một quyển, loại II giá \(1500\) đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu:
a) Tâm chỉ mua vở loại I ?
b) Tâm chỉ mua vở loại II ?
Một tàu hỏa cẩn chở \(1000\) khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có \(12\) khoang, mỗi khoang có \(8\) chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch ?
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Dùng máy tính bỏ túi:
- Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288km.
- Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530m2 , chiều rộng 34m.
Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\), biết
a) \(2x + 15 = 27 \)
b) \(8x - 4x = 1208\)
Bài 2. Tìm \(a ∈\mathbb N\) , biết rằng a chia cho 3 được thương là 10
Bài 1. Chứng minh rằng : Nếu \(\overline {abc} =11.(a +b +c)\) thì \(a =1 ;b =9 ;c =8.\)
Bài 2. Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất gồm ba chữ số 0; 1 ;2.
Bài 1. Chứng minh rằng \(\overline {ab} + \overline {ba} \) chia hết cho 11.
Bài 2. Tìm hiệu của số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất có 4 chữ số 0; 1; 2; 3.
Bài 1. Tìm x biết: \(75883 - (31200 + x) = 999\)
Bài 2. Tìm tập hợp các số tự nhiên x ,biết rằng khi chia x cho 5 thì được thương là 234.
Bài 1. Chứng minh rằng \(\overline {abab} :\overline {ab} = 101\)
Bài 2. Tìm số tự nhiên lớn nhất x sao cho \(41x ≤ 2010\)
Bài 3. Viết tập hợp các số tự nhiên sao cho \(6 - x < 4\)
Bài 1. Chứng tỏ rằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.
Bài 2. Tìm các số tự nhiên x , y biết \(( 2x + 1 )(y - 5 ) = 12.\)
Bài 1. Tìm các số tự nhiên x , y biết \(x( x + y ) = 2.\)
Bài 2. Chứng tỏ rằng : Nếu a2 chia hết cho 2 thì a chia hết cho 2 ( \(a ∈\mathbb N\) ).