Bài 4 trang 85 SGK Vật lí 12

Hãy chọn câu đúng

Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:

A. là một số < f;                B. là một số > f;

C. là một số = f;               D. không tồn tại.

Lời giải

Đáp án A.

+ Để có hệ số công suất bằng 1 thì mạch phải xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

Tức là: \(\omega L = {1 \over {\omega C}} \Leftrightarrow 2\pi {f_0}L = {1 \over {2\pi {f_0}C}} \Leftrightarrow {f_0} = {1 \over {2\pi \sqrt {LC} }}\)     (1)

+ Với tần số f ta có:

\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {Z_L} = \omega L = 2\pi fL = 8 \hfill \cr {Z_C} = {1 \over {\omega C}} = {1 \over {2\pi fC}} = 6 \hfill \cr} \right. \Rightarrow {f^2} = {8 \over 6}.{1 \over {4{\pi ^2}LC}} \cr&\Rightarrow f = {2 \over {\sqrt 3 }}.{1 \over {2\pi \sqrt {LC} }} \cr & \cr} \)   (2)

+ Từ (1) và (2) \( \Rightarrow {f_0} = {{\sqrt 3 } \over 2}f < f\)


Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 6 trang 21 SGK Toán 6 Tập 1

Điền vào chỗ trống:

a) a – a = …;

b) a – 0 = …;

c) Điều kiện để có hiệu a – b là …

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 6 trang 21 SGK Toán 6 Tập 1

Điền vào chỗ trống:

a) \(0 : a = … (a ≠ 0);\)

b) \(a : a = … (a ≠ 0);\)

c) \(a : 1 = … \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 6 trang 22 SGK Toán 6 Tập 1

Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra:

Số bị chia

600

1312

15

 

Số chia

17

32

0

13

Thương

     

4

Số dư

     

15

 

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem lời giải

Bài 41 trang 22 SGK Toán 6 tập 1

 Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:

Hà Nội - Huế : 658km,

Hà Nội - Nha Trang : 1278km,

Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh : 1710km.

Tính các quãng đường : Huế - Nha Trang, Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem lời giải

Bài 42 trang 23 SGK Toán 6 tập 1

Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.

a) Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào) ?

b) Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét ?

 Bảng 1: 

Kênh đào Xuy-ê  Năm 1869 Năm 1955
Chiều rộng mặt kênh 58m 135m
Chiều rộng đáy kênh 22m 50m
Độ sâu của kênh 6m 13m
Thời gian tàu qua kênh 48 giờ 14 giờ

Bảng 2:

Hành trình Qua mũi Hảo Vọng Qua kênh Xuy-ê
Luân Đôn - Bom -bay 17 400 km 10 100 km
Mác-xây - Bom -bay 16 000 km 7 400 km
Ô-đét-xa-Bom-bay 19 000 km 6 800 km

 

Xem lời giải

Bài 43 trang 23 SGK Toán 6 tập 1

 Tính khối lượng của quả bí ở hình 18 khi cân thăng bằng:

Xem lời giải

Bài 44 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) \(x : 13 = 41\);            b) \(1428 : x = 14\);

c) \(4x : 17 = 0\);            d) \(7x - 8 = 713\);

e) \(8(x - 3) = 0\);           g) \(0 : x = 0\).

Xem lời giải

Bài 45 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào ô trống sao cho a = b . q + r với 0 ≤ r < b:

a

392

278

357

 

420

b

28

13

21

14

 

q

 

 

 

25

12

r

 

 

 

10

0

 

Xem lời giải

Bài 46 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

   a) Trong phép chia cho \(2\), số dư có thể bằng \(0\) hoặc \(1.\) Trong mỗi phép chia cho \(3\), cho \(4\), cho \(5\), số dư có thể bằng bao nhiêu ?

   b) Dạng tổng quát của số chia hết cho \(2\) là \(2k\), dạng tổng quát của số chia hết cho \(2\) dư \(1\) là \(2k + 1\) với \(k ∈\mathbb N.\) Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho \(3\), số chia cho \(3\) dư \(1\), số chia cho \(3\) dư \(2.\)

Xem lời giải

Bài 47 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

Tìm số tự nhiên x, biết

a) \((x - 35) - 120 = 0\);                       

b) \(124 + (118 - x) = 217\);

c) \(156 - (x + 61) = 82\).

Xem lời giải

Bài 48 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp:

Ví dụ: \(  57 + 96 = (57 - 4) + (96 + 4) \)\(\,= 53 + 100 = 153.\)

Hãy tính nhẩm: \(35 + 98\);            \( 46 + 29.\)

Xem lời giải

Bài 49 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

 Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:

Ví dụ: \(135 - 98 = (135 + 2) - (98 + 2)\)\(\, = 137 - 100 = 37.\)

Hãy tính nhẩm: \(321 - 96\);            \( 1354 - 997.\)

Xem lời giải

Bài 50 trang 24 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tính bỏ túi:

Dùng máy tính bỏ túi để tính:

425 - 257;     91 - 56;          82 - 56;      73 - 56;        652 - 46 - 46 - 46.

Xem lời giải

Bài 51 trang 25 SGK Toán 6 tập 1

 Đố: Điền số thích hợp vào ô vuông ở hình bên sao cho tổng các số ở mỗi dòng, ở mỗi cột, ở mỗi đường chéo đều bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 52 trang 25 SGK Toán 6 tập 1

a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:

\(14 . 50\);              \(16 . 25\).

b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:

 \(2100 : 50\);             \( 1400 : 25\).

c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất \((a + b) : c = a : c + b : c\) (trường hợp chia hết):

\(132 : 12\);              \( 96 : 8\).

Xem lời giải

Bài 53 trang 25 SGK Toán 6 tập 1

Bạn Tâm dùng \(21000\) đồng mua vở. Có hai loại vở: loại I giá \(2000\) đồng một quyển, loại II giá \(1500\) đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu:

a) Tâm chỉ mua vở loại I ?

b) Tâm chỉ mua vở loại II ?

Xem lời giải

Bài 54 trang 25 SGK Toán 6 tập 1

Một tàu hỏa cẩn chở \(1000\) khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có \(12\) khoang, mỗi khoang có \(8\) chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch ?

Xem lời giải

Bài 55 trang 25 SGK Toán 6 tập 1

Sử dụng máy tính bỏ túi:

Dùng máy tính bỏ túi:

- Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288km.

- Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530m2 , chiều rộng 34m.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm \(x ∈\mathbb N\), biết

a) \(2x + 15 = 27  \)                                      

b) \(8x - 4x = 1208\)

Bài 2. Tìm \(a ∈\mathbb N\) , biết rằng a chia cho 3 được thương là 10

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Chứng  minh rằng : Nếu  \(\overline {abc}  =11.(a +b +c)\) thì \(a =1 ;b =9 ;c =8.\)

Bài 2. Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất gồm ba chữ số 0; 1 ;2.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Chứng minh rằng \(\overline {ab}  + \overline {ba} \) chia hết cho 11.

Bài 2. Tìm hiệu của số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất có 4 chữ số 0; 1; 2; 3.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm x biết: \(75883 - (31200 + x) = 999\)

Bài 2. Tìm tập hợp các số tự nhiên x ,biết rằng khi chia x cho 5 thì được thương là 234.

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Chứng minh rằng \(\overline {abab} :\overline {ab}  = 101\)

Bài 2. Tìm số tự nhiên lớn nhất x sao cho \(41x ≤ 2010\)

Bài 3. Viết tập hợp các số tự nhiên sao cho \(6 - x  < 4\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 6 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Chứng tỏ rằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2.

Bài 2. Tìm các số tự nhiên x , y biết \(( 2x + 1 )(y - 5 ) = 12.\)

Xem lời giải

Đề kiểm 15 phút - Đề số 7 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các số tự nhiên x , y biết \(x( x + y ) = 2.\)

Bài 2. Chứng tỏ rằng : Nếu a2 chia hết cho 2 thì a chia hết cho 2 ( \(a ∈\mathbb N\) ).

Xem lời giải