Bài 4 trang 92 SGK Hình học 12

Lập phương trình tham số của đường thẳng:

a) Đi qua hai điểm \(A(1 ; 0 ; -3), B(3 ; -1 ; 0)\).

b) Đi qua điểm \(M(2 ; 3 ; -5)\) và song song với đường thẳng \(∆\) có phương trình \(\left\{ \matrix{x = - 2 + 2t \hfill \cr y = 3 - 4t \hfill \cr z = - 5t. \hfill \cr} \right.\)

Lời giải

a) Đường thẳng \(d\) qua \(A\) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2; - 1;3} \right)\) nên phương trình tham số của \(d\) có dạng:\(\left\{ \matrix{x = 1 + 2t \hfill \cr y = - t \hfill \cr z = - 3 + 3t \hfill \cr} \right.(t ∈ \mathbb{R})\)

b) Đường thẳng \(d // ∆\). Mà \(\overrightarrow u_{\Delta} (2, -4, -5)\) là vectơ chỉ phương của \(∆\) nên cũng là vectơ chỉ phương của \(d\). Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) là:\(\left\{ \matrix{x = 2 + 2s \hfill \cr y = 3 - 4s \hfill \cr z = - 5 - 5s \hfill \cr} \right. (s ∈ \mathbb{R})\)


Bài Tập và lời giải

Bài 35 trang 72 SBT toán 7 tập 1
Đại lượng \(y\) có phải là hàm số của đại lượng \(x\) không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:

Xem lời giải

Bài 36 trang 72 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Hàm số \(y = f(x)\) được cho bởi công thức \(\displaystyle f\left( x \right) = {{15} \over x}\).

a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số \(y = f(x)\) vào bảng sau:

b) \(f(-3) =?;  f(6) = ?\)

Xem lời giải

Bài 37 trang 72 SBT toán 7 tập 1
Hàm số \(y = f(x)\) được cho bởi công thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 5\).Hãy tính: \(f(1);  f (-2);  f(0);  f(2).\)

Xem lời giải

Bài 38 trang 72 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = f(x) = 2 - 2{x^2}\). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.

A) \(\displaystyle{\rm{}}f\left( {{1 \over 2}} \right) = 0\)

B) \(\displaystyle f\left( { - {1 \over 2}} \right) = 4\)

C) \(\displaystyle f\left( {{1 \over 2}} \right) = {3 \over 2}\)

D) \(\displaystyle f\left( { - {1 \over 2}} \right) = {5 \over 2}\)

Xem lời giải

Bài 39 trang 73 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(\displaystyle y = {3 \over 5}x\):

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

x

-5

 

 

3,5

10

y

 

-0,5

0

 

  

Xem lời giải

Bài 40 trang 73 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Đại lượng \(y\) trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng \(x\) tương ứng:

A.

x

1

1

4

4

y

-1

1

-2

2

B.

x

1

2

3

4

y

4

2

3

1

C.

x

-5

-4

-3

-2

y

0

0

0

0

D.

x

-1

0

1

2

y

1

3

5

7

Xem lời giải

Bài 41 trang 73 SBT toán 7 tập 1
Cho hàm số \(\displaystyle y = {8 \over x}\). Tìm các giá trị của \(y\) tương ứng với \(x\) lần lượt bằng \(2; 4; -1; -4.\)

Xem lời giải

Bài 42 trang 73 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = f(x) = 5 - 2x.\)

a) Tính \(f(-2), f(-1), f(0), f(3).\)

b) Tính các giá trị của \(x\) ứng với \(y = 5; 3; -1.\)

Xem lời giải

Bài 43 trang 73 SBT toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = - 6x\). Tìm các giá trị của \(x\) sao cho:

a) \(y\) nhận giá trị dương.     

b) \(y\) nhận giá trị âm.

Xem lời giải

Bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4 phần bài tập bổ sung trang 73 SBT toán 7 tập 1

Bài 5.1

Hàm số \(y = f(x)\) được xác định bởi tập hợp:

\(\{(-3 ; 6); (-2 ; 4); (0 ; 0); (1 ; -2);\)\(\, (3 ; -6)\}\)

Lập bảng các giá trị tương ứng \(x\) và \(y\) của hàm số trên.


Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”