a) \(\sqrt {9,11} \) b) \(\sqrt {39,82} \)
Tìm: a) \(\sqrt {911} \) b) \(\sqrt {988} \)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
\(5,4;\) \(7,2; \) \(9,5; \) \(31; \) \(68.\)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
\(115\); \( 232\); \( 571\); \( 9691\).
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
\(0,71\); \(0,03;\) \( 0,216;\)
\(0,811\); \( 0,0012;\) \(0,000315.\)
Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính:
\(\sqrt {911,9} \); \(\sqrt {91190}\);
\(\sqrt {0,09119} \); \(\sqrt {0,0009119} \)
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) \( x^2 = 3,5 \);
b) \( x^2 = 132\).