Đề bài
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) \({\rm{}}5{\rm{x}}{{\rm{y}}^2}{\rm{ + 2x}}y - 3{\rm{x}}{y^2}\) tại \(x = -2; y = -1\)
b) \({x^2}{y^2} + {x^4}{y^4} + {x^6}{y^6}\) tại \(x =1; y =-1\)
Đề bài
Thu gọn các đa thức sau:
a) \(\displaystyle {\rm{}}{x^6} + {x^2}{y^5} + x{y^6} + {x^2}{y^5} - x{y^6}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^2}{y^3} + 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2} \)\(- {z^4} - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^2}\)
Đề bài
Viết đa thức \({{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} - {x^4} + 1 - x\) thành:
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức.
Bài 5.1
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức
\({{\rm{x}}^3}{y^4} - 5{y^8} + {{\rm{x}}^3}{y^4} + x{y^4} + {x^3} \)\(- {y^2} - x{y^4} + 5{y^8}\)
Phương pháp:
* Thu gọn đa thức theo các bước sau:
+) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau
+) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm
* Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.