Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Bài Tập và lời giải

Bài 4.51 trang 121 SBT đại số 10

Đề bài

Xét dấu của tam thức bậc hai sau

a) \(2{x^2} + 5x + 2;\)

c) \( - 3{x^2} + 5x + 1;\)

b) \(4{x^2} - 3x - 1;\)

d) \(3{x^2} + x + 5;\)

Xem lời giải

Bài 4.53 trang 121 SBT đại số 10

Đề bài

Giải các bất phương trình sau:

a) \(6{x^2} - x - 2 \ge 0;\)

b) \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.54 trang 122 SBT đại số 10
 Giải các bất phương trình saua) \(\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 3x - 10}} < 0;\)b) \(\dfrac{{10 - x}}{{5 + {x^2}}} > \dfrac{1}{2}.\)

Xem lời giải

Bài 4.55 trang 122 SBT đại số 10

Đề bài

Giải các bất phương trình sau

a) \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} + 2 > \dfrac{{x - 1}}{x};\)

b) \(\dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{2}{{x + 3}} < \dfrac{3}{{x + 2}}.\)

Xem lời giải

Bài 4.56 trang 122 SBT đại số 10

Giải các bất phương trình sau

a) \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 0,25\\{x^2} - x \le 0\end{array} \right.;\)

b) \(\left\{ \begin{array}{l}(x - 1)(2x + 3) > 0\\(x - 4)(x + \dfrac{1}{4}) \le 0\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.57 trang 122 SBT đại số 10
Giải các bất phương trình saua) \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 4x\\{(2x - 1)^2} < 9\end{array} \right.\)b) \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3 < (x + 1)(x - 2)\\{x^2} - x \le 6\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.58 trang 122 SBT đại số 10
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) saua)\(2{m^2} - m - 5 > 0;\)b) \( - {m^2} + m + 9 > 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.59 trang 122 SBT đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau

a) \({(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0;\)b) \({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.60 trang 122 SBT đại số 10
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) saua) \(\left\{ \begin{array}{l}{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0\\\dfrac{1}{{{m^2} - m}} > 0\\\dfrac{{2m - 1}}{{{m^2} - m}} > 0\end{array} \right.;\)b) \(\left\{ \begin{array}{l}{(m - 2)^2} - (m + 3)(m - 1) \ge 0\\\dfrac{{m - 2}}{{m + 3}} > 0\\\dfrac{{m - 1}}{{m + 3}} > 0\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.61 trang 122 SBT đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau

a) \(\left\{ \begin{array}{l}2m - 1 > 0\\{m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0\end{array} \right.;\)

b) \(\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - m - 2 > 0\\{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.62 trang 122 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

a) \(f(x) = 2{x^2} - (m + 2)x + {m^2} - m - 1;\)

b) \(f(x) = ({m^2} - m - 1){x^2} - (2m - 1)x + 1.\)

Xem lời giải

Bài 4.63 trang 122 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu

a) \(({m^2} - 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0;\)

b) \({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0.\)

 

Xem lời giải

Bài 4.64 trang 123 SBT đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệta) \({x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0;\)b) \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.65 trang 123 SBT đại số 10
Với giá trị nào của tham số m hệ phương tình có nghiệm thỏa mãn điều kiện \(x > 0,y < 0\)? \(\left\{ \begin{array}{l}2x - ({m^2} + m + 1)y =  - {m^2} - 9\\{m^4} + (2{m^2} + 1)y = 1\end{array} \right.\)

Xem lời giải

Bài 4.66 trang 123 SBT đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiêm đúng với mọi x\(5{x^2} - x + m > 0;\)

Xem lời giải

Bài 4.67 trang 123 SBT đại số 10
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:  \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.68 trang 123 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm

a) \(5{x^2} - x + m \le 0;\)

b) \(m{x^2} - 10x - 5 \ge 0.\)

Xem lời giải

Bài 4.69 trang 123 SBT đại số 10

Đề bài

Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

a) \(({m^2} + m + 1){x^2} + (2m - 3)x + m - 5 = 0;\)

b) \({x^2} - 6mx + 2 - 2m + 9{m^2} = 0.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”