Bài 5. Hàm số

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 63 SGK Toán 7 Tập 1
Tính các giá trị tương ứng của \(m\) khi \(V = 1; 2; 3; 4\).

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 63 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Tính và lập bảng các giá trị của \(t\) khi \(v=5;10;25;50\).

Xem lời giải

Bài 24 trang 63 SGK Toán 7 tập 1
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng \(x\) và \(y\) được cho trong bảng sau:Đại lượng \(y\) có phải là hàm số của đại lượng \(x\) không?

Xem lời giải

Bài 25 trang 64 SGK Toán 7 tập 1
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\). Tính: \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right), f(1); f(3)\).

Xem lời giải

Bài 26 trang 64 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = 5x - 1\). Lập bảng các giá trị tương ứng của \(y\) khi \(x = -5; -4; -3; -2; 0\); \( \dfrac{1}{5}\)

Xem lời giải

Bài 27 trang 64 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Đại lượng \(y\) có phải là hàm số của đại lượng \(x\) không, nếu bảng các giá tương ứng của chúng là:

x

 -3  -2  -1  \(\dfrac{1}{2}\)  1  2

y

 -5  -7,5  -15  30

15 

 7,5

 

x

0

1

2

3

4

y

2

2

2

2

2

Xem lời giải

Bài 28 trang 64 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =\dfrac{{12}}{x}\)

a) Tính \(f(5); f(-3).\)

b) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:

x

-6

-4

-3

2

5

6

12

 \(f\left( x \right) = \dfrac{{12}}{x}\)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải

Bài 29 trang 64 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 2\) . Hãy tính: \(f(2); f(1); f(0); f(-1); f(-2)\)

Xem lời giải

Bài 30 trang 64 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Cho hàm số \(y = f(x) = 1 – 8x.\) Khẳng định nào sau đây là đúng:

a) \(f(-1) = 9?\)                    \(f\left( \dfrac{1}{2} \right) =  - 3?\)                    \( f(3) = 25?\)

Xem lời giải

Bài 31 trang 65 SGK Toán 7 tập 1
Cho hàm số \(y = \dfrac{2}{3}x\). Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

\(x\)

\(-0,5\)

 

 

\(4,5\)

\(9\)

\(y\)

 

\(-2\)

\(0\)

 

   

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left({ - {1 \over 2}} \right)x\).

a) Tính \(f\left( 2 \right); f\left( 0 \right);f\left( { - 2} \right)\);           

b) Tìm x, biết \(f(x) = 2.\)

Bài 2: Cho hàm số y = \(f\left( x \right) = ax - 3\). Tìm a biết \(f(2) = 5.\)

Bài 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax + b\). Tìm a và b biết \(f(0) = 3\) và f(-1) = 4.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3 - x.\)

a) Tính \(f\left( { - 2} \right);f\left( { - 1} \right);f\left( 0 \right);f\left( {{1 \over 2}} \right).\)

b) Tìm x biết \(y = 5;2; - 1\).

Bài 2: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3x + m\) .Tìm m biết \(f(1) = -1.\)

Bài 3: Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = ax + b.\) Tìm a, b biết \(f(0) = -3\) và \(f(-1) = -5.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số y \(y = f\left( x \right) = \left| {1 - x} \right| + 2.\)

a) Tính \(f\left( { - 1} \right);f\left( 3 \right);f\left( {{3 \over 2}} \right).\)

b) Tìm x biết \(f\left( x \right) = 5;f\left( x \right) = 3.\)

Bài 2: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax\). Tìm a biết \(f\left( { - {1 \over 2}} \right) = 3.\)

Bài 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = ax + b\). Tìm a, b biết \(f\left( 0 \right) =  - 2;f\left( { - {1 \over 2}} \right) = 3.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Cho hàm số: \(y = f(x) =  ax - 1\). Tìm a biết \(f\left( 2 \right) = 0.\)

Bài 2: Cho hàm số: \(y = f(x) =  - 2x + 3\). Tính \(f\left( { - {1 \over 2}} \right);f\left( { - 5} \right);f\left( 3 \right).\)

Bài 3: Cho hàm số: \(y = f(x) =  - {x^2} + 2.\)

a) Tính \(f\left( { - \sqrt 2 } \right);f\left( {\sqrt 2 } \right);f\left( 3 \right).\)

b) Tìm x biết \(f\left( x \right) =  - 2.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”