Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 17 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\eqalign{
& {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^2};{\kern 1pt} \cr
& {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {9,7} \right)^0} \cr} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\eqalign{
& a)\,\,{\left( { - 3} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3} \cr
& b)\,\,{\left( { - 0,25} \right)^5}:{\left( { - 0,25} \right)^3} \cr} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1
\(\eqalign{
& a)\,\,{\left( {{2^2}} \right)^3}\text{ và }{2^6} \cr
& b)\,\,{\left[ {{{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)}^2}} \right]^5}\text{ và }{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^{10}} \cr} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 4 Bài 5 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Điền số thích hợp vào ô vuông:

Xem lời giải

Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4};\,\,{\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3};\,\,{\left( { - 0,2} \right)^2};\,{\left( { - 5,3} \right)^0}\)

Xem lời giải

Bài 28 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính:

\[{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5}\]

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm

Xem lời giải

Bài 29 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
 Viết số \(\dfrac{16}{81}\) dưới dạng một lũy thừa, ví dụ \(\dfrac{16}{81} ={\left( {\dfrac{4}{9}} \right)^2}\). Hãy tìm các cách viết khác

Xem lời giải

Bài 30 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Tìm \(x\), biết\(\begin{gathered}
a)\,\,x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} = - \frac{1}{2} \hfill \\
b)\,\,\,\,{\left( {\,\frac{3}{4}} \right)^5}.x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7} \hfill \\
\end{gathered} \)

Xem lời giải

Bài 31 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
  Viết các số  \((0,25)^{8}\) và \((0,125)^{4}\)  dưới dạng các lũy thừa của cơ số \(0,5\)

Xem lời giải

Bài 32 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất?

Xem lời giải

Bài 33 trang 20 SGK Toán 7 tập 1
Dùng máy tính bỏ túi để tính:    \((3,5)^{2};(-0,12)^{3};(1,5)^{4};\)\((-0,1)^{5};(1,2)^{6}\)      

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) \({\left( { - {1 \over 2}} \right)^3} + {\left( {{5 \over 6}} \right)^0} - {\left( { - {3 \over 2}} \right)^2} - {\left( { - 1} \right)^{10}};\)

b) \(4{\left( { - {1 \over 3}} \right)^0} - 2{\left( { - {1 \over 2}} \right)^2} + 3\left( { - {1 \over 2}} \right) + 1.\)

Bài 2:  Tìm \(x \in \mathbb Z\) biết:

a)      \({x^2} = 16;\)                             

b) \({x^3} =  - 8.\)

Bài 3: So sánh: \(A = {3 \over 7}{\left( {{3 \over 7}} \right)^{19}}\) và \(B = {\left[ {{{\left( { - {3 \over 7}} \right)}^5}} \right]^4}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính :

a) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}} - {\left( { - {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}:2.\)

b) \(\left( {1000 - {1^3}} \right)\left( {1000 - {2^3}} \right)...\)\(\;\left( {1000 - {{50}^3}} \right).\)

Bài 2:  So sánh các số sau:

a) \({3^{200}}\) và \({2^{300}}.\)

b) \({9^{12}}\) và \({26^8}\).

Bài 3: Tìm x biết: \(\left( {\left| x \right| - {1 \over 8}} \right).{\left( { - {1 \over 8}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 8}} \right)^5}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính nhanh: \(D = {2009^{\left( {1000 - {1^3}} \right)\left( {1000 - {2^3}} \right)...\left( {1000 - {{15}^3}} \right)}}\)

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức: \(A = {{{{14}^{16}}{{.21}^{32}}{{.35}^{48}}} \over {{{10}^{16}}{{.15}^{32}}{{.7}^{96}}}}\)

Bài 3: Tìm \(x \in\mathbb Z\) biết:

a) \({\left( {2x - 3} \right)^2} = 25\)                     

b) \({{27} \over {{3^x}}} = 3.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) \({\left( {{1 \over 4}} \right)^{44}}.{\left( {{1 \over 2}} \right)^{12}};\)                     

b) \({{{3^{17}}{{.81}^{11}}} \over {{{27}^{10}}{{.9}^{15}}}}\)

Bài 2: Chứng minh rằng: \({8^7} - {2^{18}}\) chia hết cho 14.

Bài 3:Tìm \(x \in \mathbb Z\) biết: \({9^{x - 1}} = {1 \over 9}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

a) \({\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{9 \over {49}}} \right)^6}.\)

b) \({\left( { - {1 \over 3}} \right)^7}{\left( { - {1 \over 3}} \right)^9}:{\left[ {{{\left( { - {1 \over 3}} \right)}^3}} \right]^5} \)\(\;+ {\left( { - 2} \right)^{12}}.{\left( { - 2} \right)^3}:{\left( { - 2} \right)^{15}}.\)

Bài 2: Chứng minh rằng: \({{{{\left( {{5^4} - {5^3}} \right)}^3}} \over {{{125}^4}}} = {{64} \over {125}}.\)

Bài 3: So sánh: \({\left( {{1 \over 2}} \right)^4}\) và \({\left( {{1 \over 4}} \right)^4}\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính bằng cách hợp lí nếu có thể:

a) \({1 \over {{3^2}}} - {\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}\)                 

b) \(\left( { - {4 \over 9} + {3 \over 5}} \right):{5 \over 6} + \left( {{1 \over 5} + {5 \over 9}} \right):{5 \over 6}\)

Bài 2: tìm x biết: \(\left| {{{\left( { - 2{2 \over 3}} \right)}^2} - x} \right| - {1 \over 3} = 0\).

Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:

\(2.16 \ge {2^n} > 4.\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”