Giải phương trình \({6^{2x - 3}} = 1\) bằng cách đưa về dạng \({a^{A(x)}} = {\rm{ }}{a^{B(x)}}\) và giải phương trình A(x) = B(x).
Giải phương trình: \({1 \over 5}{.5^{2x}} + {5.5^x} = 250\) bằng cách đặt ẩn phụ \(t = {5^x}\)
Cho phương trình: \({\log _3}x + {\log _9}x = 6\)
Hãy đưa các logarit ở vế trái về cùng cơ số.
Giải phương trình: \({({\log _2}x)^2} - 3{\log _2}x + 2 = 0\) bằng cách đặt ẩn phụ \(t = {\log _2}x\).
Giải phương trình: \({\log _{{1 \over 2}}}x + {({\log _2}x)^2} = 2\)
Giải các phương trình mũ:
a) \({\left( {0,3} \right)^{3x - 2}} = 1\);
b) \(\left ( \frac{1}{5} \right )^{x}= 25\);
c) \(2^{x^{2}-3x+2}= 4\);
d) \({\left( {0,5} \right)^{x + 7}}.{\left( {0,5} \right)^{1 - 2x}} = 2\).
Giải các phương trình mũ:
a) \({3^{2x-1}} + {3^{2x}} =108\);
b) \({2^{x + 1}} + {2^{x - 1}} + {2^x} = 28\);
c) \({64^x}-{8^x}-56 =0\);
d) \({3.4^x}-{2.6^x} = {9^x}\).
Giải các phương trình logarit
a) \({lo{g_3}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_3}\left( {7x{\rm{ }} + {\rm{ }}5} \right)}\)
b) \({\log \left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}1} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}\log \left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}11} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}\log {\rm{ }}2}\)
c) \({lo{g_2}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}5} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}lo{g_2}\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}3}\)
d) \({\log {\rm{ }}\left( {{x^2}-{\rm{ }}6x{\rm{ }} + {\rm{ }}7} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}\log {\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)}\)
Giải các phương trình lôgarit:
a) \({1 \over 2}\log \left( {{x^2} + x - 5} \right) = \log 5{\rm{x}} + \log {1 \over {5{\rm{x}}}}\)
b) \({1 \over 2}\log \left( {{x^2} - 4{\rm{x}} - 1} \right) = \log 8{\rm{x}} - \log 4{\rm{x}}\)
c) \({\log _{\sqrt 2 }}x + 4{\log _{4{\rm{x}}}}x + {\log _8}x = 13\)