Bài 5: Phương trình mũ và phương trình logarit

Bài Tập và lời giải

Bài 2.46 trang 124 SBT giải tích 12

Giải các phương trình mũ sau:

a) \(\displaystyle {(0,75)^{2x - 3}} = {\left( {1\frac{1}{3}} \right)^{5 - x}}\)

b) \(\displaystyle {5^{{x^2} - 5x - 6}} = 1\)

c) \(\displaystyle {\left( {\frac{1}{7}} \right)^{{x^2} - 2x - 3}} = {7^{x + 1}}\)

d) \(\displaystyle {32^{\frac{{x + 5}}{{x - 7}}}} = 0,{25.125^{\frac{{x + 17}}{{x - 3}}}}\)


Xem lời giải

Bài 2.47 trang 124 SBT giải tích 12

Giải các phương trình mũ sau:

a) \(\displaystyle {2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {3.5^x}\)

b) \(\displaystyle {5^{2x}} - {7^x} - {5^{2x}}.17 + {7^x}.17 = 0\)

c) \(\displaystyle {4.9^x} + {12^x} - {3.16^x} = 0\)

d) \(\displaystyle  - {8^x} + {2.4^x} + {2^x} - 2 = 0\)


Xem lời giải

Bài 2.48 trang 125 SBT giải tích 12

Giải các phương trình logarit sau:

a) \(\displaystyle \log x + \log {x^2} = \log 9x\)

b) \(\displaystyle \log {x^4} + \log 4x = 2 + \log {x^3}\)

c) \(\displaystyle {\log _4}{\rm{[}}(x + 2)(x + 3){\rm{]}} + {\log _4}\frac{{x - 2}}{{x + 3}} = 2\)

d) \(\displaystyle {\log _{\sqrt 3 }}(x - 2){\log _5}x = 2{\log _3}(x - 2)\)


Xem lời giải

Bài 2.49 trang 125 SBT giải tích 12

Giải các phương trình logarit :

a) \(\displaystyle {\log _2}({2^x} + 1).{\log _2}({2^{x + 1}} + 2) = 2\)

b) \(\displaystyle {x^{\log 9}} + {9^{\log x}} = 6\)

c) \(\displaystyle {x^{3{{\log }^3}x - \frac{2}{3}\log x}} = 100\sqrt[3]{{10}}\)

d) \(\displaystyle 1 + 2{\log _{x + 2}}5 = {\log _5}(x + 2)\)


Xem lời giải

Bài 2.50 trang 125 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {25^x} - {6.5^x} + 5 = 0\)

A. \(\displaystyle \left\{ {1;2} \right\}\)                 B. \(\displaystyle \left\{ {0;1} \right\}\)

C. \(\displaystyle \left\{ 0 \right\}\)                      D. \(\displaystyle \left\{ 1 \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.51 trang 125 SBT giải tích 12

Tìm \(\displaystyle x\), biết \(\displaystyle {25^x} - {2.10^x} + {4^x} = 0\).

A. \(\displaystyle x = 1\)                 B. \(\displaystyle x =  - 1\)

C. \(\displaystyle x = 2\)                 D. \(\displaystyle x = 0\)

Xem lời giải

Bài 2.52 trang 125 SBT giải tích 12

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16.\sqrt 2 \).

A. \(\displaystyle \left\{ {1;7} \right\}\)                 B. \(\displaystyle \left\{ { - 1;7} \right\}\)

C. \(\displaystyle \left\{ { - 1; - 7} \right\}\)          D. \(\displaystyle \left\{ {1;\frac{1}{7}} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.53 trang 125 SBT giải tích 12

Số nghiệm của phương trình \(\displaystyle {4^x} + {2^x} - 6 = 0\) là

A. \(\displaystyle 0\)                  B. \(\displaystyle 1\)

C. \(\displaystyle 2\)                  D. Vô số

Xem lời giải

Bài 2.54 trang 125 SBT giải tích 12

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. \(\displaystyle {3^x} + {4^x} = {5^x}\)

B. \(\displaystyle {2^x} + {3^x} + {4^x} = 3\)

C. \(\displaystyle {2^x} + {3^x} = {5^x}\)

D. \(\displaystyle {2^x} + {3^x} = 0\)

Xem lời giải

Bài 2.55 trang 125 SBT giải tích 12

Phương trình \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _9}x = \frac{3}{2}\) có nghiệm là

A. \(\displaystyle x = 1\)              B. \(\displaystyle x = \frac{1}{2}\)

C. \(\displaystyle x = \frac{1}{3}\)             D. \(\displaystyle x = 3\)

Xem lời giải

Bài 2.56 trang 126 SBT giải tích 12

Phương trình \(\displaystyle {\lg ^2}x - 3\lg x + 2 = 0\) có mấy nghiệm?

A. \(\displaystyle 0\)                B. \(\displaystyle 1\)

C. \(\displaystyle 2\)                D. Vô số

Xem lời giải

Bài 2.57 trang 126 SBT giải tích 12

Tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _2}\left[ {x\left( {x - 1} \right)} \right] = 1\) là

A. \(\displaystyle \left\{ {0;1} \right\}\)            B. \(\displaystyle \left\{ {1;2} \right\}\)

C. \(\displaystyle \left\{ { - 1;2} \right\}\)         D. \(\displaystyle \left\{ { - 2;1} \right\}\)

Xem lời giải

Bài 2.58 trang 126 SBT giải tích 12

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _4}\left\{ {2{{\log }_3}\left[ {1 + {{\log }_2}\left( {1 + 3{{\log }_2}x} \right)} \right]} \right\} = \frac{1}{2}\) là

A. \(\displaystyle x = 1\)              B. \(\displaystyle x = 2\)

C. \(\displaystyle x = 3\)              D. \(\displaystyle x = 0\)

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”