Bài 5 trang 84 SGK Hóa học 8

Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất của lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn).

Lời giải

Phần trăm khối lượng cacbon có trong than đá là: % C = 100% - 0,5% - 1,5% = 98%

Khối lượng của cacbon là: \({m_C} = \dfrac{{24.98\% }}{{100\% }} = 23,52\,(kg) = 23520\,(g)\)\( =  > {n_C} = \dfrac{{23520}}{{12}} = 1960\,(mol)\)

Khối lượng của lưu huỳnh là: \({m_S} = \dfrac{{24.0,5\% }}{{100\% }} = 0,12\,(kg) = 120\,(g) \)\(=  > {n_S} = \dfrac{{120}}{{32}} = 3,75\,(mol)\)

Phương trình hóa học các phản ứng xảy ra:

\(\eqalign{
& C\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,{O_2}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow C{O_2} \cr
& 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1\,\,\,\,\,\,\,\,mol \cr
& 1960\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1960\,\,mol \cr} \)

\(\eqalign{
& S\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,\,{O_2}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow S{O_2} \cr
& 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1\,\,\,\,\,\,\,\,mol \cr
& 3,75\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3,75\,\,\,\,mol \cr} \)

\( {V_{C{O_2}}} = 1960.22,4 = 43904\,\text{(lít)}\)

\( {V_{S{O_2}}} = 3,75.22,4 = 84\,\text{(lít)}\)