Đề bài
Tính giá trị các biểu thức sau tại \(\displaystyle x = 1; y = -1; z = 3\)
a) \(\displaystyle ({x^2}y - 2{\rm{x}} - 2{\rm{z}})xy\)
b) \(\displaystyle xyz + {{2{{\rm{x}}^2}y} \over {{y^2} + 1}}\)
Đề bài
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a) \(\displaystyle \left( { - {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2})\)
b) \(\displaystyle -54y^2. bx\) (\(\displaystyle b\) là hằng số)
c) \(\displaystyle - 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3}\)
Đề bài
Cho hai đa thức:
\(\displaystyle f(x) = {x^5} - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^4} - 9{{\rm{x}}^3} \)\(\displaystyle + {x^2} - {1 \over 4}{\rm{x}}\)
\(\displaystyle g(x) = 5{{\rm{x}}^4} - {x^5} + {x^2} - 2{{\rm{x}}^3} \)\(\displaystyle + 3{{\rm{x}}^2} - {1 \over 4}\)
Tính \(f (x) + g (x)\) và \(f(x) – g (x).\)
Đề bài
Cho đa thức:
\(f(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 5{{\rm{x}}^4} - 4{{\rm{x}}^2} \)\(+ 8{{\rm{x}}^2} - 9{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 15 - 7{{\rm{x}}^3}\)
a) Thu dọn đa thức trên.
b) Tính \(f(1); f(-1).\)
Đề bài
Chọn số là nghiệm của đa thức:
a) \(3x - 9\)
-3 |
0 |
3 |
b) \( \displaystyle - 3{\rm{x}} - {1 \over 2}\)
\(\displaystyle - {1 \over 6}\) | \(\displaystyle - {1 \over 3}\) | \( \displaystyle {1 \over 6}\) | \( \displaystyle {1 \over 3}\) |
c) \(-17x - 34\)
-2 |
-1 |
1 |
2 |
d) \(x^2 – 8x + 12\)
-6 |
-1 |
1 |
6 |
e) \(\displaystyle {x^2} - x + {1 \over 4}\)
-1 |
0 |
\( \displaystyle {1 \over 2}\) |
1 |