Câu 2. Tính khối lượng riêng của hạt nhân \({}_Z^AX\). Nêu nhận xét.
Câu 3. Tính 1 MeV/c2 ra đơn vị kg.
Prôtôn có khối lượng nghỉ là :
mp = 1,007276u = 938 MeV/c2
Nơtron có khối lượng nghỉ là :
mn = 1,008665u = 939 MeV/c2
Electron có khối lượng nghỉ là :
me = 5,486. 10-4u = 0,511 MeV/c2.
Câu 4.Tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân \({}_2^4He\)
Câu 5. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_2^4He.\)
Bài 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn.
B. nơtron.
C. prôtôn và nơtron.
D. prôtôn, nơtron và êlectron.
Bài 2. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa
A. cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau.
B. cùng số nơtron N, nhưng số pr ô tôn Z khác nhau.
C. cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn Z và số nơtron N khác nhau.
D. cùng số prôtôn Z và số nơtron N.
Bài 3. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của hạt nhân nguyên tử hiđrô.
B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
C. khối lượng bằng \({1 \over {12}}\) lần khối lượng của đồng vị \({}_6^{12}C\) của nguyên tử cacbon.
D. khối lượng bằng \({1 \over {12}}\) lần khối lượng của đồng vị của nguyên tử ôxi.
Bài 4. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. Có thể âm hoặc dương.
B. Càng lớn, thì hạt nhân càng bền.
C. Càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền.
D. Có thể triệt tiêu, đối với một số hạt nhân đặc biệt.
Bài 5. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u. Tính năng lượng liên kết của nó.
Bài 6. Hạt nhân \(\alpha \) có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol heli. Cho biết số A- vô - ga - đrô NA = 6,022.1023 mol-1.