Vì chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất không có quĩ đạo là đường tròn
Chọn đáp án C
Câu 5.4.
Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Vì độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi, nhưng phương và chiều thì thay đổi (trùng với bán kính và hướng vào tâm quĩ đạo)
Chọn đáp án D
Câu 5.5.
Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A.\(v = \omega r;{a_{ht}} = {v^2}r\)
B.\(v = \displaystyle{\omega \over r};{a_{ht}} = {{{v^2}} \over r}\)
C.\(v = \omega r;{a_{ht}} = \displaystyle{{{v^2}} \over r}\)
D. \(v = \displaystyle{\omega \over r};{a_{ht}} = {v^2}r\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}v = \omega .r\\{a_{ht}} = {\omega ^2}.r = \dfrac{{{v^2}}}{r}\end{array}\)
Chọn đáp án C
Câu 5.6.
Tìm các cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều.
A.\(\omega = \displaystyle{{2\pi } \over T};\omega = 2\pi f\)
B.\(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)
C.\(\omega = 2\pi T;\omega = \displaystyle{{2\pi } \over f}\)
D. \(\omega = \displaystyle{{2\pi } \over T};\omega = {{2\pi } \over f}\)
Vì \(\omega = \dfrac{{2\pi }}{T} = 2\pi f\)
Chọn đáp án A
Câu 5.7.
Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu ?
A. ω ≈ 7,27.10-4 rad/s.
B. ω ≈ 7,27. 10-5 rad/s.
C. ω ≈ 6,20.10-6 rad/s.
D. ω ≈ 5,42.10-5 rad/s.
Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là:
1 ngày = 24 h = 24.3 600 = 86 400 s
Suy ra \(\omega = \dfrac{{2\pi }}{T} \\= \dfrac{{2\pi }}{{86400}} = {7,27.10^{ - 5}}(rad/s)\)
Chọn đáp án B