Đề bài
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn;
a) \(\sqrt {7{x^2}} \) với \(x > 0\);
b) \(\sqrt {8{y^2}} \) với \(y < 0\);
c) \(\sqrt {25{x^3}} \) với \(x > 0\);
d) \(\sqrt {48{y^4}} \)
Đề bài
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) \(x\sqrt 5 \) với \(x \ge 0\);
b) \(x\sqrt {13} \) với \(x < 0\) ;
c) \(x\sqrt {\dfrac{{11}}{x}} \) với \(x > 0\);
d) \(x\sqrt {\dfrac{{-29}}{x}} \) với \(x < 0\).
Đề bài
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\sqrt {75} + \sqrt {48} - \sqrt {300} \);
b) \(\sqrt {98} - \sqrt {72} + 0,5\sqrt 8 \);
c) \(\sqrt {9a} - \sqrt {16a} + \sqrt {49a} \) với \(a \ge 0\);
d) \(\sqrt {16b} + 2\sqrt {40b} - 3\sqrt {90b} \) với \(b \ge 0\).
Đề bài
Rút gọn các biểu thức:
a) \(\left( {2\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)\sqrt 3 - \sqrt {60} \);
b) \(\left( {5\sqrt 2 + 2\sqrt 5 } \right)\sqrt 5 - \sqrt {250} \);
c) \(\left( {\sqrt {28} - \sqrt {12} - \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + 2\sqrt {21} \);
d) \(\left( {\sqrt {99} - \sqrt {18} - \sqrt {11} } \right)\sqrt {11} + 3\sqrt {22} \).
Đề bài
Rút gọn các biểu thức:
a) \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \);
b) \(2\sqrt {8\sqrt 3 } - 2\sqrt {5\sqrt 3 } - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \).
Đề bài
Khai triển và rút gọn các biểu thức ( với \(x\) và \(y\) không âm):
a) \(\left( {1 - \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x + x} \right)\);
b) \(\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {x - 2\sqrt x + 4} \right)\);
c) \(\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + y + \sqrt {xy} } \right)\);
d) \(\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {{x^2} + y - x\sqrt y } \right)\).
Đề bài
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với \(x\), \(y\) không âm):
a) \(\left( {4\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt {2x} } \right)\);
b) \(\left( {2\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {3\sqrt x - 2\sqrt y } \right)\).
Đề bài
Chứng minh:
a) \( \displaystyle{{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }} = x - y\)
với \(x > 0\) và \(y > 0\);
b) \( \displaystyle{{\sqrt {{x^3}} - 1} \over {\sqrt x - 1}} = x + \sqrt x + 1\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\).
Đề bài
a) Chứng minh:
\(x + 2\sqrt {2x - 4} = {\left( {\sqrt 2 + \sqrt {x - 2} } \right)^2}\) với \(x \ge 2\);
b) Rút gọn biểu thức:
\(\sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} } + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\).
Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \(\sqrt {25x} = 35\);
b) \(\sqrt {4x} \le 162\);
c) \(3\sqrt x = \sqrt {12} \);
d) \(2\sqrt x \ge 10\).
Đề bài
Tìm \(x\), biết:
a) \(\sqrt {{x^2} - 9} - 3\sqrt {x - 3} = 0\);
b) \(\sqrt {{x^2} - 4} - 2\sqrt {x + 2} = 0\).
Đề bài
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, chứng minh:
a) Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
b) Trong các hinh chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi bé nhất.
Đề bài
Rút gọn biểu thức \(3\sqrt {{x^2}y} + x\sqrt y \) với \(x < 0,y \ge 0\) ta được:
(A) \(4x\sqrt y \)
(B) \(-4x\sqrt y \)
(C) \(-2x\sqrt y \)
(D) \(4\sqrt {{x^2}y} \)