Bài 6. Cộng, trừ đa thức

Bài Tập và lời giải

Bài 29 trang 23 SBT toán 7 tập 2

Đề bài

Tìm đa thức A biết : 

a) \({\rm{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} - xy\)

b) \(A - (xy + {x^2} - {y^2}) = {x^2} + {y^2}\)

Xem lời giải

Bài 30 trang 23 SBT toán 7 tập 2

Đề bài

Cho hai đa thức: 

\(M = {x^2} - 2yz + {z^2}\)

\(N = 3yz - {z^2} + 5{{\rm{x}}^2}\)

a) Tính \(M + N\)

b) Tính \(M – N; N – M\)

Xem lời giải

Bài 31 trang 24 SBT toán 7 tập 2

Đề bài

Tính tổng của hai đa thức sau:

a) \({\rm{}}5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}{y^2} + xy\) và \({\rm{x}}y - {x^2}{y^2} + 5{\rm{x}}{y^2}\)

b) \({x^2} + {y^2} + {z^2}\) và \({{\rm{x}}^2} - {y^2} + {z^2}\) 

Xem lời giải

Bài 32 trang 24 SBT toán 7 tập 2

Đề bài

Tính giá trị của các đa thức sau:

a) \({\rm{}}xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ...+ {x^{10}}{y^{10}}\) tại \(x = -1; y = 1\)

b) \(xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + ...+ {x^{10}}{y^{10}}{z^{10}}\) tại \(x = 1; y = -1; z = -1\) 

Xem lời giải

Bài 33 trang 24 SBT toán 7 tập 2

Đề bài

Tìm các cặp giá trị \(x, y\) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0:

a) \(2x + y – 1\) 

b) \(x – y – 3\)

Xem lời giải

Bài 6.1, 6.2 phần bài tập bổ sung trang 24 SBT toán 7 tập 2

Bài 6.1

Cho các đa thức 

\(P = 3{{\rm{x}}^2}y - 2{\rm{x + 5x}}{y^2} - 7{y^2}\) và \(Q = 3{\rm{x}}{y^2} - 7{y^2} - 9{{\rm{x}}^2}y - x - 5\)

Tìm đa thức M sao cho

a) \(M = P + Q\)

b) \(M = Q – P\)


Xem lời giải