Bài 1. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà cực đại khi
A. Li độ cực đại. B. Gia tốc cực đại.
C. Li độ bằng \(0\). D. pha bằng \({\pi \over 4}\).
Bài 2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. Li độ cực đại.
B. Li độ cực tiểu.
C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
D. Vận tốc bằng \(0\
Bài 3. Dao động điều hoà đổi chiều khi
A. Lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng 0.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Bài 4.
a) Thử lại rằng :\(x = {A_1}\cos \omega t + {A_2}\sin \omega t\) (6.14) trong đó A1 và A2 là hai hằng số bất kì cũng là nghiệm của phương trình (6.3).
b) Chứng tỏ rằng, nếu chọn A1 và A2 trong biểu thức ở vế trái của (6.14) như sau: \({A_1} = A\cos \varphi ;{A_2} = - A\sin \varphi \) thì biểu thức ấy trùng với biểu thức ở vế phải của (6.4).
Bài 5. Phương trình dao động của một vật là :\(x = 6\cos \left( {4\pi t + {\pi \over 6}} \right)(cm).\)
a) Xác định biên độ, tần số góc, chu kì và tần số của dao dộng.
b) Xác định pha của dao động tại thời điểm \(t = {1 \over 4}s\), từ đó suy ra li độ tại thời điểm ấy.
c) Vẽ vectơ quay biểu diễn dao động tại thời điểm \(t = 0\).
Bài 6. Một vật dao động điều hoà với biên độ \(A= 4\) cm và chu kì \(T = 2\) s.
a) Viết phươnng trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. b) Tính li độ của vật tại t
b) Tính li độ của vật tại t
hời điểm \(t = 5,5\) s.
Bài 7. Một vật nặng treo vào một lò xo làm cho nó dãn ra \(0,8\) cm. Cho vật dao động. Tìm chu kì dao động ấy. Lấy \(g = 10m/{s^2}\).