Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)

Bài Tập và lời giải

Trả lời câu hỏi 1 Bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Tính và so sánh:

a) \({\left( {2.5} \right)^2}\) và \({2^2}{.5^2}\)

b) \({\left( {\dfrac{1}{2}.\dfrac{3}{4}} \right)^3}\) và \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{3}{4}} \right)^3}\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 2 Bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\begin{gathered}
a)\,\,{\left( {\frac{1}{3}} \right)^5}{.3^5} \hfill \\
b)\,\,{\left( {1,5} \right)^3}.8 \hfill \\
\end{gathered} \)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 3 Bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1
Tính và so sánh:\(a)\,\,{\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^3}\) và \(\dfrac{{{{\left( { - 2} \right)}^3}}}{{{3^3}}}\)\(b)\,\,\dfrac{{{{10}^5}}}{{{2^5}}}\) và \({\left( {\dfrac{{10}}{2}} \right)^5}\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 4 Bài 6 trang 21 SGK Toán 7 Tập 1
Tính:\(\dfrac{{{{72}^2}}}{{{{24}^2}}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{{{{\left( { - 7,5} \right)}^3}}}{{{{\left( {2,5} \right)}^3}}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{{{{15}^3}}}{{27}}\)

Xem lời giải

Trả lời câu hỏi 5 Bài 6 trang 22 SGK Toán 7 Tập 1
Tính\(\eqalign{
& a)\,\,{\left( {0,125} \right)^3}{.8^3} \cr
& b)\,\,{\left( { - 39} \right)^4}:{13^4} \cr} \)

Xem lời giải

Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:                                           

a)   \((-5)^{2}.(-5)^{3}=(-5)^{6}\)

b) \((0,75)^{3}:(0,75)=(0,75)^{2}\)

c) \((0,2)^{10}:(0,2)^{5}=(0,2)^{2}\)

d) \({\left[ {{{\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)}^2}} \right]^4} = {\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)^6}\)

e) \(\dfrac{50^{3}}{125} = \dfrac{50^{3}}{5^{3}} ={\left( {\dfrac{{50}}{5}} \right)^3}= 10^{3}= 1000\)

f) \(\dfrac{{{8^{10}}}}{{{4^8}}} = {\left( {\dfrac{8}{4}} \right)^{10 - 8}} = {2^2}\)

Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai ( nếu có)

Xem lời giải

Bài 35 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với \(a \ne 0,a \ne  \pm 1\) nếu \(a^{m}=a^{n}\) thì \(m = n.\)  Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên \(m\) và \(n\), biết\(\begin{gathered}
a)\,\,{\left( {\frac{1}{2}} \right)^m} = \frac{1}{{32}} \hfill \\
b)\,\,\,\frac{{343}}{{125}} = {\left( {\frac{7}{5}} \right)^n} \hfill \\
\end{gathered} \)

Xem lời giải

Bài 36 trang 22 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:                          

a)  \(10^{8}.2^{8}\)

b) \(10^{8}:2^{8}\)

c) \(25^{4}.2^{8}\)

d) \(15^{8}.9^{4}\)

e) \(27^{2}:25^{3}\)

Xem lời giải

Bài 37 trang 22 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tìm giá trị của biểu thức sau

a) \(\dfrac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}}\)  

b) \(\dfrac{(0,6)^{5}}{(0,2)^{6}}\)

c)\(\dfrac{2^{7}. 9^{3}}{6^{5}.8^{2}}\)

d) \(\dfrac{6^{3} + 3.6^{2}+ 3^{3}}{-13}\)

Xem lời giải

Bài 38 trang 22 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

a) Viết các số \(2^{27}\) và \(3^{18}\) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là \(9\)                   

b) Trong hai số \(2^{27}\) và \(3^{18}\), số nào lớn hơn?

Xem lời giải

Bài 39 trang 23 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Cho \(x ∈\mathbb Q\), và \(x ≠ 0.\) Viết \({x^{10}}\) dưới dạng

a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là \({x^{7}}\)

b) Lũy thừa của \({x^{2}}\)

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là \({x^{12}}\)

Xem lời giải

Bài 40 trang 23 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính

a) \({\left( {\dfrac{3}{7} + \dfrac{1}{2}} \right)^2}\)

b)  \({\left( {\dfrac{3}{4} - \dfrac{5}{6}} \right)^2}\)

c) \(\dfrac{{{5^4}{{.20}^4}}}{{{{25}^5}{{.4}^5}}}\)

d) \({\left( {\dfrac{{ - 10}}{3}} \right)^5}.{\left( {\dfrac{{ - 6}}{5}} \right)^4}\)

Xem lời giải

Bài 41 trang 23 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính:

a) \(\left( {1 + \dfrac{2}{3} - \dfrac{1}{4}} \right).{\left( {\dfrac{4}{5} - \dfrac{3}{4}} \right)^2}\)

b) \(2:{\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{2}{3}} \right)^3}\)

Xem lời giải

Bài 42 trang 23 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tìm số tự nhiên \(n\), biết

a) \(\dfrac{{16}}{{{2^n}}} = 2\)

b) \(\dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^n}}}{{81}} =  - 27\)

c) \({8^n}:{2^n} = 4\)

 

Xem lời giải

Bài 43 trang 23 SGK Toán 7 Tập 1
Đố: Biết rằng \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {10^2} = 385\),đố em tính nhanh được tổng \(S = {2^2} + {4^2} + {6^2} + ... + {20^2}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1:  Tính giá trị biểu thức:

a) \({{{4^{20}} - {2^{20}} + {6^{20}}} \over {{6^{20}} - {3^{20}} + {9^{20}}}};\)

b) \({\left( { - 1} \right)^{2n}}{\left( { - 1} \right)^n}{\left( { - 1} \right)^{n + 1}}\,\,\,\left( {n \in\mathbb Z} \right).\)

Bài 2: Tìm x biết: \(2\left| {x - 1} \right| + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 4}} \right)^3}.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Thực hiện phép tính: \(18.{\left( {{{ - 3} \over 2} + {2 \over 3}} \right)^2} - 2\left( { - {1 \over 2}} \right)\left( {{{ - 4} \over 5}} \right) + 2.\)

Bài 2: Tìm x biết:

a) \({x^2} + {2 \over 9} = {5 \over {12}} + {1 \over 4}\)

b) \({3^{x + 1}} + {3^{x + 3}} = 810\)

 Baì 3: chứng minh rằng: \({{{9^{11}} - {9^{10}} - {9^9}} \over {639}} \in\mathbb N.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

\(A = {\left( { - {1 \over 3}} \right)^2}:{1 \over 6} - 2{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^3}\)

\(B = \left| { - {3 \over 2} + 1,2} \right| + 1{2 \over 3}:6\)

Bài 2: Tìm x biết:

a) \({3^x} + {3^{x + 2}} = 810\)                             

b) \({\left( {x + {{2012} \over {2013}}} \right)^6} = 0.\)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Đề bài

Bài 1: Tính:

\(C = {{ - 1} \over 5} - {\left( {{1 \over 2} + {3 \over 4}} \right)^2}:{5 \over 8};\)

\(D = {{{5^3} + {{3.5}^2}} \over { - 8}}\).

Bài 2: So sánh: \(A = {3^{222}}\) và \(B = {2^{333}}\).

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”