Tìm tổng của tất cả các số nguyên a, biết -3 < a < 3.
Tính:
a) \(126 + (-20) + 2004 + (-106)\);
b) \((-199) + (-200) + (-201)\).
Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết:
a) \( -4 < x < 3\);
b) \(-5 < x < 5\).
Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi (h.47) ?
Tính:
a) \(1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)\);
b) \( (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
a |
3 |
|
-2 |
|
-a |
|
15 |
|
0 |
\(\left | a \right |\) |
|
|
|
|
Tính:
a) (-38) + 28;
b) 273 + (-123);
c) 99 + (-100) + 101.
Tính nhanh
a) \(217 + [43 + (-217) + (-23)]\);
b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn \(10\).
Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B (h.48).
Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm).
Hỏi sau một giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là:
a) 10 km/h và 7km/h ?
b) 10 km/h và -7km/h ?
Hình 49 biểu diễn một người đi từ C đến A rồi quay về B. Hãy đặt một bài toán phù hợp với hình đó.
Đố vui: Hai bạn Hùng và Vân tranh luận nhau: Hùng nói rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng; Vân lại nói rằng không thể có được.
Theo bạn: Ai đúng ? Nêu một ví dụ.
Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút [+/-] dùng để đổi dấu "+" thành dấu "-" và ngược lại.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) 187 + (-54); b) (-203) + 349; c) (-175) + (-213).
Bài 1. Tìm x, biết: \(|x| + x = 6\)
Bài 2. So sánh:
a) \((-3) + (-5) và -|(-3) + 11|\)
b) \(|(-2) + 1| + |(-1) + (-2)|\) và 4
Bài 3. Tính tổng: \(S = (-1) + 2 + (-3) + ...+ (-99) \)\(\,+ 100\).
Bài 1. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(-6 ≤ x < 5\).
Bài 2. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
a) \(( - \overline {5*} ) + ( - 26) = - 80\)
b) \(28 + ( - \overline {1*} ) = 16\)
Bài 3. Tính tổng: \(S = 2 + (-4) + 6 + (-8) + ...+ (2010)\)\(\, + (-2012)\)
Bài 1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(|x| < 5\).
Bài 2. Tìm số nguyên m, biết \(|m| = (-5) + 7\).
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết \(x + (-5) = -7\).
Bài 4. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau:
\(-5, -2, 1....\)
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức
a) \(x + (-15) + |-3|\), biết \(x = -3\).
b) \([|x | + (-5)] + (-15)\), biết \(x = -2\).
Bài 2. Tính tổng: S các số nguyên x, biết \(|x| < 10\).
Bài 3. So sánh: \((-6) + (-3) + 2\) và \((-6) + 2\)
Bài 1. Tính tổng
a) \((-8) + (-7) + (-10) + 20\)
b) \(3 + (-5) + 7 + (-9) + 11 + (-13)\)
Bài 2. Tìm \(x ∈\mathbb Z\) , biết:
a) \(| x + 2| = 0\).
b) \(|x| < (-3) . |-5|\)
Bài 3. Tính tổng các số nguyên x, biết: \(2 ≤ |x| < 7\).
Bài 1. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau: \(-5, -2, 1,...\)
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết \(|x| + x = 2\).
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = |x| + 5, x ∈\mathbb Z\)
Bài 1. Tìm \(x, y ∈\mathbb Z\), biết \(|x| + |y| = 1\).
Bài 2. Tính tổng \(S = 1 + (-2) _ 3 + (-4) + 5 + ...+\)\(\, 99 + (-100) + 101\)