Bài 6 trang 213 SGK Sinh 12

Tiến hoá văn hoá là gì? Loài người ngày nay còn chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá sinh học hay không? Giải thích.

Lời giải

- Sau khi được hình thành, loài người hiện nay với những đặc điểm nổi bật với bộ não phát triển, cấu trúc thanh quản cho phép phát triển tiếng nói, bàn tay với các ngón tay linh hoạt giúp chế tạo và sử dụng công cụ,... con người đã có được khả năng tiến hoá văn hoá.

-  Trong vài thế kỉ qua, với sự phát triển của khoa học và công nghệ, thông qua quá trình học tập và trong đời sống, con người đã được cải thiện chưa từng thấy, tuổi thọ được gia tăng đáng kể từ thế hệ này sang thế hệ khác mà không cần có những biến đổi thích nghi nào về mặt thể chất (tiến hoá sinh học).


Bài Tập và lời giải

Bài 10 trang 51 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Đặt dấu \(“<,\,>,\,≥,\,≤”\) vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) \((-2).3\;...\; (-8).5 \;;\)

b) \(4.(-2)\;...\; (-7).(-2) \;;\)

c) \((-6)^2+2\;...\;  36 + 2\;;\)

d) \(5.(-8)\;...\;135.(-8).\)

Xem lời giải

Bài 11 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(m < n\), hãy so sánh:

a) \(5m\) và \(5n\)

b) \(-3m\) và \(-3n\)

Xem lời giải

Bài 12 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Số \(b\) là số âm, số \(0\), hay số dương nếu:

a) \(5b > 3b\)                   b) \(-12b > 8b\)

c) \(-6b ≥ 9b\)                d) \(3b ≤ 15b\)

Xem lời giải

Bài 13 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(a<b\), hãy đặt dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho thích hợp:

a) \(\dfrac{a}{2} \;\square\; \dfrac{b}{2}\) ;

b) \(\dfrac{a}{-3} \;\square\; \dfrac{b}{-3}.\)

Xem lời giải

Bài 14 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(m > n\), chứng tỏ :

a) \(m + 3 > n + 1\)

b) \(3m + 2 > 3n\)

Xem lời giải

Bài 15 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(m < n\), chứng tỏ :

a) \(2m + 1 < 2n + 1 ;\)

b) \(4(m – 2 ) < 4 (n – 2 ) ;\)

c) \(3 – 6m > 3 – 6n.\)

Xem lời giải

Bài 16 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(m < n\), chứng tỏ :

a) \(4m + 1 < 4n + 5;\)

b) \(3 – 5m > 1 – 5n.\)

Xem lời giải

Bài 17 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(a > 0, \;b > 0\), nếu \(a< b\) hãy chứng tỏ:

a) \({a^2} < ab\) và \(ab < {b^2}\)

b) \({a^2} < {b^2}\) và \({a^3} < {b^3}\)

Xem lời giải

Bài 18 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(a > 5\), hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:

a) \(a + 5 > 10\)                     b) \(a + 4 > 8\)

c) \(-5 > -a\)                        d) \(3a > 13\)

Xem lời giải

Bài 19 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Chp \(a\) là số bất kì, hãy đặt dấu \(<,\,>,\, \le,\,\ge\) vào ô vuông cho đúng :

a) \(a^2 \;\square \;0\)                                                  b) \(-a^2 \;\square \;0\)

c) \(a^2 +1\;\square \;0\)                                          d) \(-a^2-2 \;\square \;0\)

Xem lời giải

Bài 20 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(a>b\) và \(m<n\), hãy đặt dấu "\(<,>\)" vào ô vuông cho thích hợp :

a) \(a(m-n) \;\square \; b(m-n);\)

b) \(m(a-b) \;\square \; n(a-b).\)

Xem lời giải

Bài 21 trang 52 SBT toán 8 tập 2
Cho \(2a > 8\), chứng tỏ \(a > 4.\)Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ?

Xem lời giải

Bài 22 trang 52 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

a) Cho bất đẳng thức \(\displaystyle m > 0.\)

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \(\displaystyle{1 \over m} > 0\)?

b) Cho bất đẳng thức \(m < 0.\)

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức \(\displaystyle{1 \over m} < 0\)?

Xem lời giải

Bài 23 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Cho \(a > 0,\; b> 0\) và \(a > b\). Chứng tỏ \(\dfrac{1}{a} <\dfrac{1}{b}.\)

Xem lời giải

Bài 24 trang 53 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Điền dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho đúng :

a) \((0,6)^2\;\square \; (0,6);\)

b) \((1,3)^2\;\square \; 1,3.\)

Xem lời giải

Bài 25 trang 53 SBT toán 8 tập 2
So sánh \({m^2}\) và \(m\) nếu:a) \(m\) lớn hơn \(1;\)b) \(m\) dương nhưng nhỏ hơn \(1.\)

Xem lời giải

Bài 26 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Cho \(a < b\) và \(c < d\), chứng tỏ \(a + c < b + d.\)

Xem lời giải

Bài 27 trang 53 SBT toán 8 tập 2
Cho \(a, b, c, d\) là các số dương thỏa mãn \(a < b, c < d\), chứng tỏ \(ac < bd.\)

Xem lời giải

Bài 28 trang 53 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Chứng tỏ rằng với \(a\) và \(b\) là các số bất kì thì :

a) \({a^2} + {b^2} - 2ab \ge 0\);

b) \(\displaystyle {{{a^2} + {b^2}} \over 2} \ge ab\).

Xem lời giải

Bài 29 trang 53 SBT toán 8 tập 2

Đề bài

Cho \(a\) và \(b\) là các số dương, chứng tỏ :

\(\displaystyle {a \over b} + {b \over a} \ge 2\)

Xem lời giải