Khối lượng của dung dịch CuSO4= 25. 1,12 = 28 gam
m(CuSO4 )= (28. 15):100 = 4,2 gam ;n(CuSO4 )= 0,02625 mol
a) Phương trình hóa học:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
56x gam 64x gam
b) Độ tăng khối lượng lá sắt = 2,58 - 2,5 = 0,08 gam.
x = 0,01 mol
Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4 0,01 mol hay 1,52 gam và CuSO4 dư 0,02625 - 0,01 = 0,01625 mol hay 2,6 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mdd = \( m_{dd CuSO_{4}}\) + mFe(p.ư) – mCu = 25.1,12 + 0,01.56 - 0,01.64 = 27,91 g
Nồng độ C% chất tan:
C% CuS04 = \( \frac{0,01625.160}{27,91}\).100% ≈ 9,32%
C% FeSO4 = \( \frac{0,01.152}{27,91}\).100% ≈ 5,45%