Bài 6 trang 91 SGK Vật lí 12

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω.

a) Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.

b) Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện.

c) Tính điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện.

d) Xác định công suất tổn hao trên đường dây đó.

e) Thay biến áp trên đây bằng một biến áp có cùng công suất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là 220 V. Tính toán lại các đại lượng nêu ra ở bốn câu hỏi trên.

Lời giải

a) Cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây tải điện: \({I_2} = \dfrac{{{P_2}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{{4.10}^3}}}{{110}} = \dfrac{{400}}{{11}} \approx 36,36A\)

b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện: \(\Delta {U_d} = {I_2}.{R_d} = \dfrac{{400}}{{11}}.2 = \dfrac{{800}}{{11}} \approx 72,73V\)

c) Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện: \({U_d} = U - \Delta {U_d} = 110 - 72,73 = 37,27V\)

d) Công suất tổn hao trên đường dây: \({P_{hp}} = I_2^2{R_d} = {\left( {\dfrac{{400}}{{11}}} \right)^2}.2 \approx 2644,63W\)

e) Khi thay biến áp trên dây bằng một biến áp có cùng công suất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là \({U_2}' = 220V\), tương tự như trên ta có:

+  Cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây tải điện: \({I_2}' = \dfrac{{{P_2}}}{{{U_2}'}} = \dfrac{{{{4.10}^3}}}{{220}} = \dfrac{{200}}{{11}} \approx 18,18A\)

+  Độ sụt thế trên đường dây tải điện: \(\Delta {U_d}' = {I_2}'.{R_d} = \dfrac{{200}}{{11}}.2 = \dfrac{{400}}{{11}} \approx 36,36V\)

+  Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện: \({U_d}' = U' - \Delta {U_d}' = 220 - 36,36 = 183,64V\)

+ Công suất tổn hao trên đường dây: \({P_{hp}}' = {I_2}{'^2}{R_d} = {\left( {\dfrac{{200}}{{11}}} \right)^2}.2 \approx 661,16W\)


Bài Tập và lời giải

Bài 159 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Tìm kết quả của các phép tính:

a) n – n ;                       b) n : n (n≠0);

c) n + 0;                       d) n – 0;                        

e) n . 0;                        g) n.1;                         

h) n : 1.

Xem lời giải

Bài 160 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Thực hiện các phép tính:

a) \( 204 - 84 : 12\);                                      

b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)

c) \({5^6}:{5^3} + {2^3}{.2^2}\)                    

d) \(164. 53 + 47. 164. \)

Xem lời giải

Bài 161 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

 Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

a) \(219 – 7 ( x + 1) = 100\)

b) \(( 3x – 6). 3 = 3^4\)

Xem lời giải

Bài 162 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Để tìm số tự nhiên \(x\), biết rằng nếu lấy số đó trừ đi \(3\) rồi chia cho \(8\) thì được \(12\), ta có thể viết

\((x-3):8=12\) rồi tìm \(x\), ta được \(x = 99.\)

Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên \(x\), biết rằng nếu nhân nó với \(3\) rồi trừ đi \(8\), sau đó chia cho \(4\) thì được \(7.\)

Xem lời giải

Bài 163 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Đố. Điền các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau:

Lúc… giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao … cm. Đến … giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao … cm. Trong một giờ chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet?

Xem lời giải

Bài 164 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Thực hiện  phép  tính  rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a) \((1000 + 1) :11\)

b) \({14^2} + {5^2} + {2^2}\)

c) \(29.31 + 144:{12^2}\) 

d) \(333: 3 + 225 : {15^2}\)

Xem lời giải

Bài 165 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Gọi \(P\) là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu \(∈\) hoặc \(∉\) thích hợp vào ô vuông:

a)      \(747 ⧠ P; 235 ⧠ P; 97 ⧠ P\).

b)      \(a=835.123 + 318; a ⧠ P\).

c)      \(b= 5.7.11 + 13.17; b ⧠ P\).

d)      \(c = 2.5.6 - 2.29; c ⧠ P\).

Xem lời giải

Bài 166 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) \(A = \{x ∈ N| 84 \;⋮\; x, 180 \;⋮ \;x \text{ và } x > 6\}\)

b) \(B = \{ x∈ N| x \;⋮\; 12, x \;⋮\; 15, x\; ⋮\; 18 \text{ và }0 < x < 300\}\) 

Xem lời giải

Bài 167 trang 63 SGK Toán 6 tập 1

Một số cuốn sách nếu xếp thành từng bó \(10\) quyển, \(12\) quyển hoặc \(15\) quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ \(100\) đến \(150.\)

Xem lời giải

Bài 168 trang 64 SGK Toán 6 tập 1

Máy bay trực thăng ra đời năm nào?

Máy bay trực thăng ra đời năm \(\overline {abcd}\).

Biết rằng: \(a\) không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;

\(b\) là số dư trong phép chia \(105\) cho \(12\);

\(c\) là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất; 

\(d\) là trung bình cộng của \(b\) và \(c\).

Xem lời giải

Bài 169 trang 64 SGK Toán 6 tập 1

      Bé kia chăn vịt khác thường

Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.

      Hàng 2 xếp thấy chưa vừa

Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con.

      Hàng 4 xếp cũng chưa tròn.

Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.

      Xếp thành hàng 7, đẹp thay!

Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!

(Biết số vịt chưa đến 200 con)

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm ƯCLN và BCNN của 15, 35, 50

Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400

Bài 3. Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \)chia hết cho cả 5 và 9

Bài 4. Tìm chữ số x sao cho số \(\overline {34x} \)chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Bài 5. Số học sinh của trường chưa tới 1000 em. Nếu cho học sinh xếp hàng, mỗi hàng xếp 15, 16 hoặc 18 thì vừa đủ.

Tính số học sinh của trường

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm x ∈ N, biết (10 – 4x) + 120 : 23 = 1 + 42

Bài 2. Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 257 – 162 ≤ x < 35 : (23 -3)

Bài 3. Tìm các chữ số x, y sao cho \(\overline {2x39y} \) chia hết cho cả 2, 5 và 9

Bài 4. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Sau khi chia đều thành các phần tử thì còn dư 13 quyển vở, 8 bút bi và 2 tập giấy. Tính số phần và mỗi loại có trong một phần.

Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 24, 36 và 120

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Một số tự nhiên a  chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Tìm số dư của phép chia a cho 21.

Bài 2. Tìm chữ số a, b để cho số \(\overline {26ab} \)chia hết cho 2 và 3, chia cho 5 có dư là 1

Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất (khác 0) và x chia hết cho 12, 15 và 18

Bài 4. Tìm hai số tự nhiên (khác 0) a và b, biết ƯCLN(a, b) = 2 và a + b = 10

Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 372 và 156

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm ƯCLN và BCNN của 252 và 540

Bài 2. Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2

Bài 3. Chứng tỏ số 102010 + 4 là hợp số

Bài 4. Tìm chữ số X, Y sao cho \(\overline {71X1Y} \) chia hết cho 45

Bài 5. Để đánh số trang của một cuốn sách dày 132 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số?

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Đại số 6

Bài 1. Tìm các chữ số X, Y sao cho \(\overline {56X3Y} \) chia hết cho 36

Bài 2. Tìm ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x+ 1.3y  = 48

Bài 4. Tìm một số tự nhiên n nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 4.

Bài 5. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m

Người ta muốn lát kín nền nhà cùng một loại gạch hình vuông kích thước như thế nào trong hai loại sau: 30 x 30cm; 40 x 40cm? (Các viên gạch được lát liền nhau, coi như không có khe hở).

Xem lời giải