Tìm kết quả của các phép tính:
a) n – n ; b) n : n (n≠0);
c) n + 0; d) n – 0;
e) n . 0; g) n.1;
h) n : 1.
Thực hiện các phép tính:
a) \( 204 - 84 : 12\);
b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)
c) \({5^6}:{5^3} + {2^3}{.2^2}\)
d) \(164. 53 + 47. 164. \)
Tìm số tự nhiên \(x\), biết:
a) \(219 – 7 ( x + 1) = 100\)
b) \(( 3x – 6). 3 = 3^4\)
Để tìm số tự nhiên \(x\), biết rằng nếu lấy số đó trừ đi \(3\) rồi chia cho \(8\) thì được \(12\), ta có thể viết
\((x-3):8=12\) rồi tìm \(x\), ta được \(x = 99.\)
Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên \(x\), biết rằng nếu nhân nó với \(3\) rồi trừ đi \(8\), sau đó chia cho \(4\) thì được \(7.\)
Đố. Điền các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau:
Lúc… giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao … cm. Đến … giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao … cm. Trong một giờ chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet?
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) \((1000 + 1) :11\)
b) \({14^2} + {5^2} + {2^2}\)
c) \(29.31 + 144:{12^2}\)
d) \(333: 3 + 225 : {15^2}\)
Gọi \(P\) là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu \(∈\) hoặc \(∉\) thích hợp vào ô vuông:
a) \(747 ⧠ P; 235 ⧠ P; 97 ⧠ P\).
b) \(a=835.123 + 318; a ⧠ P\).
c) \(b= 5.7.11 + 13.17; b ⧠ P\).
d) \(c = 2.5.6 - 2.29; c ⧠ P\).
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) \(A = \{x ∈ N| 84 \;⋮\; x, 180 \;⋮ \;x \text{ và } x > 6\}\)
b) \(B = \{ x∈ N| x \;⋮\; 12, x \;⋮\; 15, x\; ⋮\; 18 \text{ và }0 < x < 300\}\)
Một số cuốn sách nếu xếp thành từng bó \(10\) quyển, \(12\) quyển hoặc \(15\) quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ \(100\) đến \(150.\)
Máy bay trực thăng ra đời năm nào?
Máy bay trực thăng ra đời năm \(\overline {abcd}\).
Biết rằng: \(a\) không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;
\(b\) là số dư trong phép chia \(105\) cho \(12\);
\(c\) là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất;
\(d\) là trung bình cộng của \(b\) và \(c\).
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con.
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn.
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Bài 1. Tìm ƯCLN và BCNN của 15, 35, 50
Bài 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400
Bài 3. Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \)chia hết cho cả 5 và 9
Bài 4. Tìm chữ số x sao cho số \(\overline {34x} \)chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 5. Số học sinh của trường chưa tới 1000 em. Nếu cho học sinh xếp hàng, mỗi hàng xếp 15, 16 hoặc 18 thì vừa đủ.
Tính số học sinh của trường
Bài 1. Tìm x ∈ N, biết (10 – 4x) + 120 : 23 = 1 + 42
Bài 2. Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 257 – 162 ≤ x < 35 : (23 -3)
Bài 3. Tìm các chữ số x, y sao cho \(\overline {2x39y} \) chia hết cho cả 2, 5 và 9
Bài 4. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Sau khi chia đều thành các phần tử thì còn dư 13 quyển vở, 8 bút bi và 2 tập giấy. Tính số phần và mỗi loại có trong một phần.
Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 24, 36 và 120
Bài 1. Một số tự nhiên a chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Tìm số dư của phép chia a cho 21.
Bài 2. Tìm chữ số a, b để cho số \(\overline {26ab} \)chia hết cho 2 và 3, chia cho 5 có dư là 1
Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất (khác 0) và x chia hết cho 12, 15 và 18
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên (khác 0) a và b, biết ƯCLN(a, b) = 2 và a + b = 10
Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 372 và 156
Bài 1. Tìm ƯCLN và BCNN của 252 và 540
Bài 2. Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2
Bài 3. Chứng tỏ số 102010 + 4 là hợp số
Bài 4. Tìm chữ số X, Y sao cho \(\overline {71X1Y} \) chia hết cho 45
Bài 5. Để đánh số trang của một cuốn sách dày 132 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 1. Tìm các chữ số X, Y sao cho \(\overline {56X3Y} \) chia hết cho 36
Bài 2. Tìm ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x+ 1.3y = 48
Bài 4. Tìm một số tự nhiên n nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 4.
Bài 5. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m
Người ta muốn lát kín nền nhà cùng một loại gạch hình vuông kích thước như thế nào trong hai loại sau: 30 x 30cm; 40 x 40cm? (Các viên gạch được lát liền nhau, coi như không có khe hở).