Bài 62 trang 28 SGK Toán 6 tập 1

a) Tính: \(10^2 ; 10^3; 10^4; 10^5; 10^6\)

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của \(10\):

\(1000\);            \(1 000 000\);              

\(1\) tỉ;               \(1 00...0\) (\(12\) chữ số \(0\))

Lời giải

a) Ta có

\(10^2= 10. 10 =  100\);

\(10^3= 10.10.10 =  1000\);

\(10^4= 10.10.10.10 = 10000\);

\(10^5= 10.10.10.10.10 = 100000\);

\(10^6= 10.10.10.10.10.10 =  1000000\);

b) Sử dụng lưu ý:  

\(10^n=1\underbrace {00.\,....0}_{n\,\,\text{chữ số}\,\,0}\, \)

Nên ta có: \(1000 = 10^3\);

\(1 000 000 = 10^6\);

\(1\) tỉ \(=10^9\)

\(1\underbrace {00.\,....0}_{12\,\,\text{chữ số}\,\,0}\, = {10^{12}}\,\)


Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”