Đề bài
Tính \(A(5), B(-2)\), với \(A(y)\) và \(B(x)\) là các đa thức nêu trên.
Đề bài
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:
\(Q\left( x \right) = 4{x^3} - 2x + 5{x^2} - 2{x^3} + 1 \)\(\,- 2{x^3}\)
\(R(x) = - {x^2} + 2{x^4} + 2x - 3{x^4} - 10 \)\(\,+ {x^4}\)
Đề bài
Cho đa thức:
\(P\left( x \right) = 2 + 5{x^2} - 3{x^3} + 4{x^2} - 2x \)\(\,- {x^3} + 6{x^5}\).
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của \(P(x)\) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Viết các hệ số khác \(0\) của đa thức \(P(x)\).
Đề bài
Cho đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} + 2{x^4} + 4{x^3}-5{x^6} + 3{x^2}\)\(\,-4x - 1\).
a) Sắp xếp các hạng tử của \(Q(x)\) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác \(0\) của \(Q(x)\).
Đề bài
Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là \(5\), hệ số tự do là \(-1\).
Đề bài
Tính giá trị của đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} - 6x + 9\) tại \(x = 3\) và tại \(x = -3\).
Đề bài
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ?
Đề bài
Bài 1: Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do.
\(A(x) = 5{{\rm{x}}^2} + 4{{\rm{x}}^3} - ( - 2{{\rm{x}}^3} + 4{{\rm{x}}^2}) + {x^3} - {x^2} + 2{\rm{x}} - 3\).
Bài 2: Cho đa thức:
\(f(x) = 11{{\rm{x}}^3} - 2{{\rm{x}}^2} - ({x^3} - {x^2}) + ( - 5{{\rm{x}}^2} - 3{{\rm{x}}^3}) - 1\)
a) Tìm hệ số bậc cao nhất của đa thức.
b) Tính \(f(0);f( - 1).\)
(Ký hiệu \(f(0)\) là giá trị ủa \(f(x)\) tại \(x = 0\)).
Bài 3: Cho đa thức \(P(x) = 21{\rm{x}} + 13m{\rm{x}} + 26m{{\rm{x}}^2} - (16{\rm{x}} + 13m{\rm{x}} - 4m{{\rm{x}}^2}) + 3\).
a) Tìm hệ số của x.
b) Tính \(P(1)\).
Đề bài
Bài 1: Cho \(P(x) = {x^3} - 3m{\rm{x}} + {m^2};\)\(\;Q(x) = {x^2} + (3m + 2)x + {m^2}.\) Tìm m sao cho \(P( - 1) = Q(2).\)
Bài 2: Cho đa thức: \(f(x) = m{\rm{x}} + n.\)
Tìm m, n biết \(f(0) = 2;f( - 1) = 3\).
Bài 3: Cho đa thức \(A(x) = - 15{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^2} - 8{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 10 - 7{{\rm{x}}^3}\).
a) Thu gọn đa thức trên.
b) Tính \(A( - 1)\) và \(A(1)\).
Đề bài
Bài 1: Cho đa thức \(P(x) = ax + b\). Tìm a; b biết \(P(0) = - 3\) và \(P( - 1) = 2\).
Bài 2: a) Cho \(f(x) = m{{\rm{x}}^2} + n{\rm{x}} + p\). Tính \(f(0);f(1)\).
b) Cho \(g(x) = 1 + x + {x^2} + ... + {x^{10}}\). Tính \(g(0);g( - 1)\).
Bài 3: Cho đa thức \(A(x) = a{x^2} + b{\rm{x}} + c\). Tìm a, b, c biết \(A(1) = 6\) và a, b, c tỉ lệ thuận với 3; 2; 1.
Đề bài
Bài 1: Cho đa thức \(P(x) = a{x^2} + 3{\rm{x}} + b\). Tìm a; b biết \(P(0) = 1\) và \(P( - 1) = 0\).
Bài 2: Cho đa thức \(f(x) = m{{\rm{x}}^3} - 2(m + 1){x^2} + {\rm{x - 3}}\). Tìm m biết \(f( - 2) = - 1\).
Bài 3: Cho đa thức \(A(x) = - 3{x^2} + 5 - 8{\rm{x}} + {x^4} - {x^3} - 2\).
a) Thu gọn đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính \(A( - 2);A( - 1)\).
Đề bài
Bài 1: Cho đa thức \(f(x) = 2{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} + n\). Tìm m; n biết \(f(0) = 3\) và \(f( - 1) = 0\).
Bài 2: Cho đa thức \(P(x) = 1 + x + {x^2} + ... + {x^{2010}}\). Tính \(P( - 1)\).
Bài 3: Cho \(A(x) = {x^2} - (3m + 3)x + {m^2};\)
\(B(x) = {x^3} + (5m - 7)x + {m^2}\).
Tìm m biết \(A( - 1) = B(2).\)