Bài 71 trang 32 SGK Toán 8 tập 1

 Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức \(A\) có chia hết cho đa thức \(B\) hay không.

a) \(A = 15{x^4} - 8{x^3} + {x^2}\)

    \(B = \dfrac{1}{2}{x^2}\)

b) \(A = {x^2} - 2x + 1\)

    \(B = 1 - x\)

Lời giải

a) \(A,B\) là các đa thức một biến. \(A\) chia \(B\) thì ta lấy từng hạng tử của đa thức \(A\) chia cho  đa thức \(B\).

\(15{x^4}\) chia hết cho \( \dfrac{1}{2}{x^2}\)

\(- 8{x^3}\) chia hết cho \( \dfrac{1}{2}{x^2}\)

\({x^2}\) chia hết cho \( \dfrac{1}{2}{x^2}\)

Do đó \(A\) chia hết cho \(B\)

b) \(A = {x^2} - 2x + 1={(1 - x)^2}\)

Do đó \(A\) chia hết cho \(B\).


Bài Tập và lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Khi sử dụng đòn bẩy, cách làm nào dưới đây không làm giảm lực nâng vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điêm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặt điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa o hom điểm tác dụng của vật.

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật.

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của vật cần nâng.

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động?

A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.

B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.

C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên.

D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.

Câu 3. Khi tra khâu vào cán dao bác thợ rèn thường phải

A. làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao.

B. không thay đổi nhiệt độ của khâuể

C. nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao.

D. cả ba phương án trên đều sai.

Câu 4. Chọn kết luận không đúng trong các kết luận dưới đây:

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đồi.

B. Chất rán giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi.

C. Chất rán không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định.

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A. Khối lượng riêng của vật rẳn tăng.

B. Thể tích của vật tăng,

C. Khối lượng của vật tăng.  

D. Cả A và B.

Câu 6. Thí nghiệm được bô trí như sau: quà bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay?

A. Quả bóng căng dần như được thồi.

B. Quả bóng giảm dần thể tích,

C. Quả bóng giữ nguyên hình dạng cũ.

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi.

Câu 7: Phát biếu nào sau đây không đúng?

A. Chất khí nỡ ra khi nóng lên. co lại khi lạnh đi.

B. Các chất khí khác nhau nỡ vì nhiệt khác nhau

C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm.

Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép?

A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít.

B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều

C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện

D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn.

Câu 9. Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế?

A. Thủy ngân,

B. Nước pha màu đỏ.

C. Rượu pha màu đỏ.

D. Dầu công nghệ pha màu đ

Câu 10. Nhiệt kế dầu ỉà một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tác nào sau đây?

A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.

B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng,

C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.

D. Cả 3 đều đúng

Câu 11. Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:

A. Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.

B. Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.

C. Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.

D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biển dạng theo bêtông.

Câu 12. Đường kính của quả cầu đặc kim loại sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? Chọn câu trà lời đúng nhất.

A. Tăng lên.   

B. Giảm đi

C. Không thay đồi     

D. Tăng lên hoặc giảm đi.

Câu 13. Một tấm sát có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sát thì

A. đường kính của lỗ tăng.

B. đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.

C. đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa táng.

D. đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lồ.

Câu 14 . Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°c đến 4°c thì

A. thể tích nước co lại.         

B. thể tích nước nờ ra.

C. thể tích nước không thay đồi.

D. cả ba kết luận trên đều sai

Câu 15. Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì

A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra.

B. vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.

C. nước nóng tràn vào bóng.

D. không khí tràn vào bóng.

Câu 16. Nước sôi ở bao nhiêu °F?

A. 100.

B. 212.           

C. 32.

Câu 17. 100°F ứng với bao nhiêu độ °c?

A. 32° C

B. 37,78°C.

C. 18°C.

D. 180°C.

Câu 18. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

Các chất khí khác nhau

A. nở vì nhiệt giống nhau.

B. nở vì nhiệt khác nhau.

C. không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 19. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?

A. Rắn, lỏng, khí       

B. Rẳn, khí, lỏng

C. Khí, lỏng, rắn.       

D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 20. Nhiệt kể nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi?

A. Nhiệt kế rượu.       

B. Nhiệt kế thuỷ ngân.

C. Nhiệt kế y tế.         

D. Dùng được cả 3 loại nhiệt kế trên.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Máy cơ đơn giàn nào sau đây không cho lợi về lực?

A. Mặt phẳng nghiêng.           

B. Ròng rọc cố định.

C. Ròng rọc động.       

D. Đòn bây.

Câu 2. Băng kép được cấu tạo dựa ưên hiện tượng nào dưới đây?

A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.

B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.

C. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.

D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.

Câu 3. Khi lắp khâu vào cán dao. neười thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vì

A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.

B. chu vi khâu nhò hơn chu vi cán dao.

C. khâu co dãn vì nhiệt.

D. một lí do khác.

Câu 4. Khi làm lạnh một vật rẳn thì khối lượng riêng của vật rắn tăng vì

A. khối lượng của vật tăng.

B. thể tích của vật tăng,

C. thể tích của vật giảm.

D. khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm.

Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?

A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.

B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.

C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.

D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thav đổi.

Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khổi lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4°c?

A. Khối lượng riêng nhỏ nhất.

B. Khối lượng riêng lớn nhất,

C. Khối lượng lớn nhất.          

D. Khối lượng nhò nhất.

Câu 7. Cho một ít nước vào vỏ lon bia. Đốt nóng vỏ lon bia bàne đèn cồn cho đến khi lượng nước trong lon bia sôi. Dùng nút cao su đậy kín nắp lon, sau đó dùng nước lạnh dội vào lon. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Lon bia phồng lên.

B. Lon bia bị móp lại.

C. Lon bia giữ nguyên hình dạng ban đầu.

D. Nút cao su bị bật ra.

Câu 8. Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giừa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-ut và nhiệt giai Fa-ren-hai?

A . °F = 32 + 1,8. t°c.  

B .  °F = 32 - 1,8. t°c.

C . °F = 1,8 + 32. t°c.  

D. °F = 18 - 1,8 t°c.

Câu 9. Đo nhiệt độ nước sôi trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai?

A. 100°c

B. 132°F         

C. 212°F.

D. 373°K.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí ôxi?

A . Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn ôxi.

B . Không khí nở vì nhiệt ít hơn ôxi.

C . Không khí và ôxi nở vì nhiệt như nhau.

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 11. Khi đi xe đạp trời nắng không nên bơm căng lốp xe vì

A . lốp xe dễ bị nổ.

B . lốp xe bị xuống hơi.

C . không có hiện tượng gì xảy ra đối với lổp xe.

D. cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 12. Lí do chính tại sao khi lợp nhà bàng lôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia đê tự đo?

A. Để tiết kiệm đinh. 

B. Đẻ tôn không bị thủng nhiều lỗ.

C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13. Biết khi nhiệt độ táng từ 20°c đển 50°c thì 1 lít nước nở thêm 10,2cm3. Vậy 2000cm3 nước ban đầu ở 20°c khi được đun nóng tới 50°c thì sẽ có thể tích là

A. 20,4cm3

B. 2010,2cm3

C. 2020,4cm3

D. 20400cm3

Câu 14. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4°c?

A. Khối lượng riêng nhỏ nhất.

B. Khối lượng riêng lớn nhất.

C. Khối lượng lớn nhất.          

D. Khối lượng nhỏ nhất.

Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất khí?

A. Chất khí nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.

B. Chất khí co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm,

C. Thể tích của chất khí không thay đổi khi nhiệt độ thay đồi.

D. Khối lượng của chất khí tăng khi nhiệt độ thay đổi.

Câu 16: Vạch một đoạn thẳng lên một đồng xu. Nung nóng đồng xu thì đoạn thẳng:

A. Biến thành đường cong.    

B. Vẫn là đoạn thẳng,

C. Là đường gấp khúc.

D. Biến thành đường tròn.

Câu 17. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

A. Khối lượng chất lỏng tăng.

B. Khối lượng chất lỏng giảm.

C. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

D. Thể tích của chất lỏng tăng.

Câu 18. Khi làm nóng chất khí ưone bình thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?

A. Khối lượng.           

B. Trọng lượng,

C. Khối lượng riêng    

D. Cả 3 đại lượng trên.

Câu 19. 60°F ứng với bao nhiêu °c?

A. 22°C.

B. 15,56°C

C. 12,55°C

D. 28°C

Câu 20. Đo nhiệt độ cơ thề người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai?

A. 37°C

B. 98.6°F        

C. 37°K.         

D. 310K.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không phải là sự nở vì nhiệt của chất rắn:

A . Tháp Eiffel cao thêm 10cm vào mùa hạ.

B . Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày, cốc bị vỡ.

C. Cửa gỗ khó đóng sát lại vào mùa mưa.

D . Đáy nồi nhôm nấu nướng lâu ngày bị vông xuống.

Câu 2 .Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A . Trọng lượng của vật tăng

B . Trọng lượng riêng của vật tăng.

C . Trọng lượng riêng của vật giảm.

D . Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.

Câu 3. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nươc trong hồ ở các xứ lạnh? về mùa đông, ờ các xứ lạnh

A . nước dưới đáy hồ đóng băng trước.

B . nước ở giữa hồ đóng băng trước,

C . nước ở mặt hồ đóng băng trước.

D . nước trong hồ đóng băng cùng một lúc.

Câu 4. Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng ưong bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào?

A . Giảm.       

B. Tăng.

C. Không thay đổi     

D. Thoạt đầu giảm rôi sau mới tăng.

Câu 5. 68°F ứng với bao nhiêu °c?

A. 20°c.

B. 12°c.          

C. 18°c.          

D. 22°c.

Câu 6. Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ, quả bóng bay được buộc vào miệng ổng thủy  tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu.

Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay?

A . Quả bóng căng dần như được thổi.

B . Quả bóng giảm dần thể tích,

C. Quả bóng giữ nguyên hình dạng cù.

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần

như được thoi.

Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?

A . Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.

B . Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

C . Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau.

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

Câu 8. Khi khoảng cách OO1 trên đòn bầy nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2?

A . Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1

B . Di chuyển vị trí của điểm O2 ra xa điểm tựa O.

C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O.

D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O

Câu 9. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biêt nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80°c.

A .Nhiệt kế rượu.       

B. Nhiệt kế thuỷ ngân,

C. Nhiệt kế y tế.         

D. Cả 3 nhiệt kế trên.

TỰ LUẬN

Câu 10. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.

Điều chỉnh để khoảng cách A. lực nâng vật F2 lớn hơn trọng OO2 > OO1 thì lượng F1 của vật.

Điều chỉnh để khoảng cách B. lực nâng vật F2 nhỏ hơn trọng OO1 > OO2 thì lượng F1 của vật.

Điều chỉnh để khoảng cách C. lực nâng vật F2 bằng trọng lượng 001 = OO2 thì F1 của vật.

Câu 11. Một bình thủy tinh có dung tích là 2000cm3 ở 20°c và 2000,2cm3 ở 50°C . Biết rằng 1000cm3 nước ở 20°c sẽ thành 1010,2cm3 ở 50°c. Lúc đầu bình thủy tinh chứa đầy nước ờ 20°c. Hỏi khi đun lên 50°c, lượng chất lỏng tràn ra khỏi bình là bao nhiêu?

Câu 12. Em hãy đổi 4°c. 25°c, 42°c. 80°c ra °K.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Chọn câu đúng:

A. Ròng rọc cố định chỉ thay đồi độ lớn của lực.

B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định,

C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực

D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.

Câu 2. Dùng một dây thép có đường kính 2mm nung nóng đỏ, buộc dây thép đã được nung nóng vào giừa cái chai bãng thủy tinh và đợi một lúc, sau đó đột ngột nhúng cả chai đã được buộc bằng dây thép nung nóng vào một chậu nước lạnh. Hiện tượng gì xảy ra?

A. Chai bị vỡ nát vụn.          

B. Chai giữ nguyên hình dạng cũ.

C. Thể tích của chai tăng.      

D. Chai bị vỡ đôi chỗ buộc dây thép.

Câu 3. Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta phải dùng cách nào sau đây?

A. Hơ nóng nút.        

B. Hơ nóng cổ lọ.

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.   

D. Hơ nóng đáy lọ.

Câu 4. Khi làm nóng một lượng chất lỏng đựng trong bình thuỷ tinh thì khôi lượng riêng của chất lỏng thay đổi như thế nào?

A. Giảm.        

B. Tăng.

C. Không thay đổi.    

D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng.

Câu 5. Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuông một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ

A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bìnhẽ

B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình,

C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng.

D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.

Câu 6. Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì

A. khối lượng của vật giảm.

B. khối lượng riêng của vật tăng,

C. trọng lượng riêng của vật giảm.

D. chiều cao hình trụ tăng.

Câu 7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây?

A. 100°c

B. 42°c

C. 37°c           

D. 20°c.

Câu 8. Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là

A. 0°C và 100°C;        

B. 0°C và 37°c

C. -100°C và 100°C;  

D. 37°C và 100°C

Câu 9. 113°F ứng với bao nhiêu °C?

A. 35°C.

B. 25°C.          

C. 60°C.         

D. 45°C.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về thể tích của khối khí trong một bình thủy tinh đậy kín khi được đun nóng?

A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín.

B. Thể tích tăng,

C. Thể tích giảm.

D. Cả ba kết luận trên đều sai.

B .TỰ LUẬN

Câu 11. Em hãy giải thích vì sao tôn lợp mái nhà lại được làm theo dạng gợn sóng?

Câu 12. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đê bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng. 

Lực kéo càng giảm khi

A. dùng ròng rọc cô định. 

Lực kéo không giảm khi

B. đặt O và O2 ở hai bên O1.

Dùng ròng rọc cố định và ròng rọc           

C. làm giảm độ nghiêng của động có tác dụng mặt phăng nghiêng. 

Lực tác dụng lên đòn bẩy luôn nhỏ               

D. làm thay đôi hướng và giảm hơn trọng lượng của vật khi độ lớn của lực. 

Câu 13. Em hãy đổi 10°F, 64°F, 112°F, 269°F ra°C.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Khi sử dụng các bình chứa chất khí như ête, bình ga..., ta phải chú ý điều gì?

Câu 2. So sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất rắn? Nêu thí dụ minh họa?

Câu 3. Khi đun nóng, khối lượng riêng của chất lỏng tăng hay giảm? Tại sao?

Câu 4. Một băng kép được cấu tạo bởi hai vật liệu Li, L2 độ dãn nở vì nhiệt khác nhau, hàn dính lại nhau. Khi nung nóng, băng kép cong về phía L2. Vậy lớp Li dãn nở nhiều hay ít hơn lớp L2?

Câu 5. Tại sao các chai hoặc lon nước ngọt không bao giờ được đổ đầy?

Câu 6. Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế thủy ngân vào nước nóng ta thấy ban đầu thủy ngân tụt xuống sau đó mới dâng lên?

Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Để đo nhiệt độ người ta dùng……Các chất lỏng thường dùng để chế tạo dụng cụ này là…và…

Nhiệt kể hoạt động dựa trên hiện tượng…của các chất.

b. Trong nhiệt giai Xen-xi-ut, nhiệt độ nước đá đang tan là……củahơi nước đang sôi là Trong nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ nước đá đang tan là …của hơi nước đang sôi là

c. Ngoài nhiệt giai Xen-xi-ut và Fa-ren-hai người ta còn dùng nhiệt giai……

Câu 8. Em hãy đồi 21°C, 37°C, 142°C, 280°C ra °F.

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 6 - Chương 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Một học sinh cho rằng ròng rọc hoạt động dựa trên nguyên tác đòn bẩy. Theo em điều đó có đúng không?

Câu 2. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật rắn thay đổi thế nào, vì sao?

Câu 3. Tại sao khi rót nước sôi vào ly thủy tinh, để cho ly khỏi bị nứt, người ta thường đê vào trong ly 1 cái muông inox rôi rót nước nóng lên cái muỗng?

Cầu 4. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng đối với một đòn bẩy.

1. Điểm O là   

A. điểm tác dụng của lực nâng vật. 

2. Điểm O1 là 

B. điểm tác dụng của trọng lượng vật. 

3. Điểm O2 là 

C. điểm tựa.     

4. Khoảng cách OO1 là

D. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng 

5. Khoảng cách OO2 là           

E. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng 

6. Lực F1 là     

F. lực nâng vật. 

7. Lực F2 là

G trọng lượng của vật.            

Câu 5: Hãy điền các từ nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai vào các chỗ trống cho phù hợp:

Để đo….người ta dùng các loại nhiệt kế khác nhau như……thủy ngân,…rượu…kim loại.

ở Việt Nam sử dụng…Xen-xi-ut, phằn lớn ở các nước nổi tiêng Anh thì sử dụng Fa-ren-hai.

Câu 6. Ở 0°C, 0,5kg không khí chiếm thể tích 38l. Ở 30°C, 1kg không khí chiếm thể tích 855l.

Tính khối lượng riêng của không khí ở hai nhiệt độ trên.

Tính trọng lượng riêng của khối khí ở hai nhiệt độ trên.

Nếu trong một phòng có hai loại không khí trên thì không khí nào nằm ở phía dưới? Giải thích tại sao khi vào phòng, thường ta thấy lạnh chân?

Câu 7. Em hãy đổi 4°C, 25°C, 42°C, 80°C ra °F.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”