Bài 72 trang 32 SGK Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

\((2{x^4} + {\rm{ }}{x^3}-{\rm{ }}3{x^2} + {\rm{ }}5x{\rm{ }}-{\rm{ }}2){\rm{ }}\)\(:{\rm{ }}({x^2}-{\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)

Lời giải

 


Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng?

A. Ròng rọc cổ định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo.

B . Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đồi độ lớn của lực kéo

C . Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cà hướng và độ lớn của lực kéo.

D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đồi độ lớn của lực kéo.

Câu 2. Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (001) nhỏ hơn khoảng cách từ điêm tựa tới điêm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2)?

A . Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn.

B . Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O ở gần O1 hơn.

C . Đặt điềm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O2 hơn.

D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2.

Câu 3. Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp?

A . Bằng.                                 

B. Nhỏ nhất là bằng,

C . Nhỏ hơn.                   

D. Lớn hơn.

Câu 4. Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì

A. thể tích của vật tăng.          

B. khối lượng của vật táng,

C . khối lượng riêng của vật tăng.

D. trọng lượng riêng của vật tăng.

Câu 5. Một vật hình trụ được làm bàng nhôm. Làm ỉạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì

A. khối lượng của vật giảm.

B. khối lượng riêng của vật tăng,

C . trọng lượng riêng của vật giảm.

D. chiều cao hình trụ tăng.

Câu 6. Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng

A . chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng.

B . chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm,

C . và trọng lượng riêng đều tăng.

D. và trọng lượng riêng giữ không đổi.

Câu 7. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?

A. Rắn, lỏng, khí.                    

B. Rắn, khí, lỏng,

C. Khí, lỏng, rắn.                     

D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 8. Khi đưa nhiệt độ từ 2°c lên 25°c. thanh nhôm sẽ:

A . Tăng khối lượng.               

B. Giàm khối lượng,

C . Tăng thề tích.

D. B và C đúng

Câu 9. Băng kép được cấu tạo dựa ưên hiện tượne nào dưới đây?

A. Các chất rán nở ra khi nóng lên.

B . Các chất rắn co lại khi lạnh đi.

C . Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.

D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.

Câu 10. Nhiệt kể nào dưới đâv có thè dùn£ đẻ đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chày? Biết nhiệt độ Dỏng chảy của băng phiến là 80°c.

A . Nhiệt kế rượu.                   

B. Nhiệt kế thuỷ ngân,

C . Nhiệt kế y tế.                     

D. Cà 3 nhiệt kế trên.

Câu 11. Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai?

A . 37°c.

B. 98,6°F.                                

C . 37°K.                                 

D . 310°K.

Câu 12. Nước sôi ở bao nhiêu °F?

A . 100.     

B. 212.    

C. 32.      

D. 180.

Câu 13. Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng?

A . Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.

B . Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.

C . Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.

D. Cả trong thòi gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?

A . Xảy ra ở một nhiệt độ xác định.

B . Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.

C . Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.

D. Chỉ xảy ra ở một số chất lỏng.

Câu 15. Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước?

A . Dùng 2 đĩa nhôm giống nhau.

B . Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau.

C . Đặt 1 đĩa trong phòng không gió, 1 đĩa ngoài trời có gió.

D. Đặt cả 2 đĩa trong phòng không gió.

Câu 16. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?

A . Sương đọng trên lá cây.

B .Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.

C . Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài.

D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước

Câu 17. Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A . Ngưng tụ.                          

B. Bay hơi

C . Đông đặc.                          

D. Bay hơi và đông đặc.

Câu 18. Các bình ở hình vẽ đều chửa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng. Câu nào sau đáy là đúng?

A. Nước trong bình A cạn chậm nhất.

B. Nước trong bình B cạn chậm nhẩt.

C . Nước trong bình c cạn chậm nhất.

D. Nước trong ba bình cạn như nhau.    

Câu 19. Xung quanh ly trà đá có đọng những giọt nước. Nhừng giọt nước này do hiện tượng nào sau đây tạo ra?

A . Nóng chảy và đông đặc.   

B. Bay hơi.

C. Ngưng tụ.                          

D. Bay hơi và ngưng tụ.

Câu 20. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc:

A. Khối lượng chất lỏng.

B. Thể tích chất lỏng,

C. Áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.

D. Khối lượng riêng của chất lỏng.

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Chọn câu đúng:

A . Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.

B . Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định,

C . Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.

D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực

Câu 2. Khi khoảng cách OOi trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2?

A . Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía Oi.

B . Di chuyển vị trí của điểm O2 ra xa điềm tựa O.

C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm Oi và O.

D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O.

Câu 3. Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?

A . Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe quav được quanh trục.

B. Trục và bánh xe quay được tại một vị trí.

C . Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động.

D. Cả 3 phương án trên đều là ròng rọc động.

Câu 4. Máy cơ đơn giàn nào sau đày không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?

A. Ròng rọc động.                  

B. Ròng rọc cố định,

C . Đòn bẩy.                            

D. Mặt phẳng nghiêng.

Câu 5. Chọn phương án khả thi để mò một cái nắp chai thủy tinh làm bằng kim loại khi nó bị vặn chặt?

A . Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt độ.

B . Nhúng cả chai vào chậu nước nóng.

C. Hơ nóng nắp chai bàng kim loại.

D. Hơ nóng đáy chai thủy tinh.

Câu 6. Trong xây dựng người ta mường đổ bê tông và chọn cốt bằng thép (thường gọi là bẻ tông cốt thép ) vi

A . bê tông và thép dàn nở vì nhiệt áống nhau.

B . thép chịu nhiệt tốt

C . thép bền và rẻ tiền.

D. thép là vật liệu cứng nhất.

Câu 7. Khi làm nóng chất khí trong bình thi đại lượng nào sau đây thay đổi?

A . Khối lượng.                             

B. Trọng lượng.

C . Khối lượng riêng.                

D. Cả 3 đại lượng trên.

Câu 8. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép? Băng kép được ứng dụng

A. làm cốt cho các trụ bê tông.

B. làm giá đỡ.

C . trong việc đóng ngắt mạch điện.

D. làm các dây điện thoại.

Câu 9. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường họp nào dưới đây?

A. Nước sông đang chảy

B. Nước đá đang tan

C . Nước uống;                       

D. Nước đang sôi

Câu 10. Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-ut và nhiệt giai Fa-ren-hai?

A. F = 32 + 1,8°c.              

B. F = 32 - 1,8°c.

C. F = 18 + 32°c.                   

D. F = 18 - 1,8°c.

Câu 11: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:

A. 0°c và 100°c.                          

B. 0°c và 37°c.

C. -100°c và 100°c.                      

D. 37°c và 100°c.

Câu 12. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc?

A . Ngọn nến vừa tát                   

B. Ngọn nến đang cháy.

C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh.

D. Ngọn đèn dầu đang cháy

Câu 13. Hiện tượng gì xảy ra nếu ta bỏ một lượng nước vào một bình và bịt kín bình, sau đó đem bình ra ngoài trời?

A. Nước bay hơi hết

B . Nước bay hơi một phần.

C . Lượng nước trong bình không thay đổi.

D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 14. Sự ngưng tụ là sự chuyển từ

A. thể rẳn sang thể lỏng.              

B. thể lỏng sang thể rắn.

C. thể hơi sang thể lòng.              

D. thể lỏng sang thể hơi.

Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chày và nhiệt độ đông đặc.

A . Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

B . Nhiệt độ nóng chày thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đòng đặc.

D. Tất cả A, B và c đều đúng.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lòng.

B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.

C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ.

D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.

Câu 17. Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi.

Ở nhiệt độ sôi thì

A . các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.

B . nước reo.

C . các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.

D. các bọt khí nồi dần lên.

Câu 18. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?

A. Nóng chảy và bay hơi.       

B. Nóng chảy và đông đặc

C. Bay hơi và đông đặc.          

D. Bay hơi và ngưng tụ.

Câu 19. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng chất lỏng.

B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Áp suất trên mặt chất lỏng.

D. Diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.

Câu 20. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lòng

A. tăng dần lên.                       

B. giảm dần đi.

C . khi tăng khi giảm.              

D. không thay đổi.

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Dùng đòn bẩy để nâng vật khi nào thì lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (Fi)?

A . Khi OO2 < OO1                 

B. Khi OO2 = OOi

C. Khi OO2 > OOi                   

D. Khi O1O2 < OO1

Câu 2. Trường hợp nào dưới đáv dược dùng đế đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố định?

A . Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ xuống.

B . Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ xuống,

C. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ lên.

D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ lên.

Câu 3. Khi rót nước sôi vào hai cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao?

A . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh.

B . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều,

C. Cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.

D. Cốc thủy tinh dày, vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.

Câu 4. Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào?

A. Nhiệt kế rượu.                    

B. Nhiệt kế y tế.

C. Nhiệt kế thủy ngân.            

D. Nhiệt kế nào cũng được.

Câu 5. Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao?

A . Vì nước là một chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy.

B . Vì nước truyền nhiệt không đều.

C . Vì nước nở vì nhiệt rất ít.

D. Vì một lí do khác các lí do nêu trên.

Câu 6. 50°F ứng với bao nhiêu độ °c?

A. 32°c

B. 12°c.                                   

C. 10°c.                                   

D. 22°c.

Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Ngọn nến đang cháy.         

B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra.

C . Xi măng đông cứng lại.     

D. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra.

Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nhiệt độ của chất lỏng.

B. Lượng chất lỏne.

C . Diện tích mặt thoáng chất lỏng.

D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.

Câu 9. Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước

A . Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.

B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước,

C . Nước trong còc bay hơi ra bên ngoài.

D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.

Câu 10. Căn cứ mực chất lỏng trong ống, em hãy ghi các giá trị nhiệt độ sau đây vào các hình A. B, c, D cho phù hợp: 10 c, 15°c, 20°c , 25°c.

B . TỰ LUẬN

Câu 11:

a) Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết.

b) Em hãy cho một thí dụ về việc sử dụng máy cơ đon giản trong cuộc sổng.

Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta phải ......................... vòng kim loại để nó............... , hoặc ta phải........................ quả cầu để nó.................

b. Khi nung nóng............... quả cầu tăng lên, ngược lại................. của nó sẽ.................... khi.................

c. Chất rắn........... khi nóng lên, co lại khi.............

d. Khi rót nước nóng vào ly thủy tinh dày,.............. tăng lên đột ngột làm thủy tinh................ đột ngột không đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt.

e. Các chất rắn khác nhau thì....................... khác nhau. 

Câu 13. Nếu nhìn vào các mạch điện trong các thiết bị. máy móc, ta thấy các môi hàn được làm băng chì? Tại sao người ta không hàn bằng các vật liệu khác? 

Câu 14. Em hãy đổi 14°c, 35°c, 48°c. 96°c ra °F

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

A . TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên hình vẽ. Phải đặt lực tác dụng của người ở đâu để bẩy vật lên dề nhất?

A. Ở  A                                                                                               

B. Ở B.

C. Ở C.

D. Ở khoảng giữa điểm tựa O và JC tác dụng P của vật.

Câu 2. Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động?

A . Bằng.

B. It nhất bằng.

C . Nhỏ hơn.

D. Lớn hơn

Câu 3. Khi đưa nhiệt độ từ 30°c xuống 5°c, thanh đồng sẽ:

A . co ngắn lại.

B. dãn nở ra.

C . giảm thể tích.

D. A và C đúng

Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:

A . Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.

B . Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.

C. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra.

D. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.

Câu 5. Nhiệt kế nào dưới đây không thổ đo nhiệt độ của nước đang sôi?

A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí6.

B . Nhiệt kế y tế.

C. Nhiệt kế thủy ngân.

D. Cả 3 loại nhiệt kế trên.

Câu 6. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tể có thể là nhiệt độ nào sau đây?

A. 100°c

B. 42°c                                       

C. 37°c

D. 20°c

Câu 7. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự đông đặc?

A. Tạo thành mưa đá.                

B. Đúc tượng đồng.

C. Làm kem que.                        

D. Tạo thành sương mù.

Câu 8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ?

A. Khói tỏa ra từ vòi ấm đun nước.

B. Nước trong cổc cạn dần.

C. Phơi quần áo cho khô.           

D. Sự tạo thành hơi nước.

Câu 9. Câu nào sau đây là sai khi nói về sự bay hơi?

A . Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng lớn.

B . Mặt thoáng càng lớn thì tốc độ bay hơi càng lớn.

C. Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng lớn

D. Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng lẫn bên trong lòng chất lỏng.

Câu 10. Thủy ngân trong phòne có nhiệt độ nóng chảy là -39°c và nhiệt độ sôi là 357°c. Khi phòng cỏ nhiệt độ 30°c thì thủy ngân tôn tại ở:

A. chỉ ở thể lỏng.                       

B. chỉ ở thể hơi.

C . ở cả thể lỏng và thể hơi.       

D. ờ cả thể rắn, thể lỏng và thể hơi.

B . TỰ LUẬN

Câu 11: Kể tên các loại máy cơ đơn giản. Với mỗi loại máy cơ, em hãy nêu một thí dụ. 

Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Sự co dăn vì nhiệt nếu bị.................... có thê gây ra.......................... Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray phải để ..................................  một đầu cầu thép phải đặt trên................................

b. Bãng kép gồm 2 thanh.................... có bản chất..................... được tán chặt với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì................................. khác nhau nên băng kép bị............... Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc........................................................

Câu 13. Hiện tượng khói trắng tỏa ra ở miệng vòi ấm khi đun nước là do cả sự bay hơi lẫn ngưng tụEm hãy giải thích tại sao?

Câu 14. Em hãy đổi 34°c, 65°c, 40°c, 690°c ra °F.

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1: Hãy giải thích:

- Tại sao giữa các tòa nhà lớn thường có khe hở?

- Tại sao các ống nước thường được nối với nhau bằng đệm cao su.

- Tại sao ở các nắp của bình xăng xe thường có một lỗ rất nhỏ?

- Tại sao không nên để xe đạp ngoài nắng?

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Sự chuyển từ thể ...........  sang thể............. gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở............................ của chất lỏng.

b. ..................... bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào................. ,........ và

............................................... của chất lỏng.

c. Sự chuyển từ thể ...........  sang thể ............  gọi là sự ngưng tụ. Đây làquá trình ngược của quá trình .................................  Sự ngưng tụ xảy ra........................... khi nhiệt độ.....................

d. Sau khi mưa mặt đường sẽ khô nhanh nếu ười ..............................  và có

e. Trong các bình đựng chất lỏng đặc kín thì .....................................  và ............................ đồng thời xày ra. Hai quá trình này cân bằng nhau nên lượng chất lỏng trong bình.................................... 

Câu 3: Em hãy đổi 0°F. 68°F. 132°F. 241°F ra °c. 

Câu 4:  Để nâng một vật. ta cần dùng một đòn bẩy. Vật đặt tại B, còn lực tác dụng của người đật tại A. Khối lượng vật là 36kg, AB = 2,5 m, OB = 25cm.

a) Biêt độ lởn của lực tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điếm đặt của lực tới điểm tựa. Hãy xác định lực tác đụng.

b) Khi nào thì lực tác dụng của người lớn hơn trọng lượng của vật?

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 6

Đề bài

Câu 1. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:

a.  Mỗi đòn bẩy đều có điểm tựa là........ , điểm tác dụng của vật là......... ,điểm tác dụng của lực nâng vật là............

b. Khi dùng đòn bầy để nâng vật, muốn lực nâng vật .................  trọnglượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa đến điềm tác dụng của vật ........... khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật.

Câu 2. Khi nhiệt kế rượu (hoặc thủy ngân) nóng lên thì cả bầu chứa rượu (hoặc thủy ngân) đều nóng lên. Tại sao rượu (hoặc thủy ngân) vẫn dâng lên trong ống thủy tinh? 

Câu 3. Cho đường biểu diễn nhiệt độ theo thời gian khi làm lạnh một chất lỏng (hình vẽ):

a)  Trong khoảng thời gian nào chất tồn tại ở thể lỏng? Thê lỏng và răn? Thể rắn?

b) Đoạn thẳng nằm ngang trên đường biểu diễn thể hiện quá trình nào? Giải thích?

c) Đây là chất gì? Tại sao?

Câu 4. Em hãy đổi 8°F, 45°F, 123°F, 197°F ra °c.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”